Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết 11
Câu 32: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
a/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,
phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong
tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế
bào, hoạt hoá enzim.
d/ Thành phần của prôtêin và axít
nuclêic.
Câu
33:
Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào
khí khổng tiến hành quang hợp?
a/ Làm tăng hàm lượng đường.
b/ Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.
c/ Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước,
trương nước và khí khổng mở.
d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế
bào.
Câu
34:
Khi cây bị hạn, hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng có tác dụng:
a/ Tạo cho các ion đi vào khí khổng.
b/ Kích thích cac bơm ion hoạt động.
c/ Làm tăng sức trương nước trong tế bào
khí khổng.
d/ Làm cho các tế bào khí khổng tăng áp
suất. Thẩm thấu.
Câu
35: Ý
nào dưới đây không đúng với sự hấp thu thụ động các ion khoáng ở rễ?
a/ Các ion khoáng hoà tan trong nước và
vào rễ theo dòng nước.
b/ Các ion khoáng hút bám trên bề mặt của
keo đất và trên bề mặt rễ trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung
dịch đất (hút bám trao đổi).
c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sự chênh
lệch nồng độ từ cao dến thấp.
d/ Các ion khoáng khuếch tán theo sự
chênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.
Câu
36:
Biện pháp nào quan trọng giúp cho bộ rễ cây phát triển?
a/ Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.
b/ Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ
cho đất.
c/ Vun gốc và xới xáo cho cây. d/ Tất cả các biện pháp trên.
Câu
37:
Vì sao sau kho bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
a/ Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
b/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
c/ Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
d/ Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Câu
38:
Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây?
a/ Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất
llà trong những ngày nắng nóng.
b/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy
dưới ánh mặt trời.
c/ Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và
muối khoáng từ rễ lên lá.
d/ Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy
dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên
lá.
Câu
39: Ý
nghĩa nào dưới đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nitơnitrat và nitơ
amôn?
a/ Sự phóng điên trong cơn giông đã ôxy
hoá N2 thành nitơ dạng nitrat.
b/ Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi
khuẩn tự do và cộng sinh, cùng vớ quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ
trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất.
c/ Nguồn nitơ do con người trả lại cho
đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón.
d/ Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa
phun.
Câu 40: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôtpho của cây là:
a/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có
nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân
không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị
tiêu giảm.
d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu
vàng.
Câu 41: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu Kali của cây là:
a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân
không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị
tiêu giảm.
c/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu
vàng.
d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có
nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu
42:
Sự biểu hiện triệu chứng thiếu sắt của cây là:
a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có
màu vàng.
b/ Lá nhỏ có màu vàng.
c/ Lá non có màu lục đậm không bình
thường.
d/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
Câu
43:
Sự biểu hiện triệu chứng thiếu đồng của cây là:
a/ Lá non có màu lục đậm không bình
thường.
b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
c/ Lá nhỏ có màu vàng.
d/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có
màu vàng.
Câu
44:
Vai trò của kali đối với thực vật là:
a/ Thành phần của prôtêin và axít
nuclêic.
b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong
tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
c/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,
phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
d/ Thành phần của thành tế bào, màng tế
bào, hoạt hoá enzim.
Câu 45: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu clo của cây là:
a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có
màu vàng.
b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
c/ Lá nhỏ có màu vàng.
d/ Lá non có màu lục đậm không bình
thường.
Câu
46:
Thông thường độ pH trong đất khoảng bao nhiêu là phù hợp cho việc hấp thụ tốt
phần lớn các chất?
a/
7 – 7,5 b/ 6 – 6,5 c/ 5 – 5,5 d/ 4 – 4,5.
Câu 47: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu canxi của cây là:
a/ Lá non có màu lục đậm khôngbình
thường.
b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
c/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có
màu vàng.
d/ Lá nhỏ có màu vàng.
Câu
48:
Vai trò chủ yếu của Mg đối với thực vật là:
a/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong
tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,
phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
c/ Thành phần của thành tế bào, màng tế
bào, hoạt hoá enzim.
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá
enzim.
Câu
49:
Sự biểu hiện của triệu chứng thiếu lưu huỳnh của cây là:
a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân
không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị
tiêu giảm.
c/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có
nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
d/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu
vàng.
Câu
50:
Vai trò của clo đối với thực vật:
a/ Thành phần của thành tế bào, màng tế
bào, hoạt hoá enzim.
b/ Thành phần của axit nuclêôtit, ATP,
phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trong
quang hợp (quang phân li nước).
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá
enzim.
Câu
51: Dung
dịch bón phân qua lá phải có:
a/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ
bón khi trời không mưa.
b/ Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ
bón khi trời mưa bụi.
c/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón
khi trời không mưa.
d/ Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón
khi trời mưa bụi.
Câu
52:
Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy
ra?
a/ Có các lực khử mạnh. b. Được cung cấp ATP.
c/ Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza
d/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu
53: Vai
trò của canxi đối với thực vật là:
a/ Thành phần của axít nuclêic, ATP,
phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
b/ Thành phần của thành tế bào, màng tế
bào, hoạt hoá enzim.
c/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong
tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
Câu
54:
Vai trò của sắt đối với thực vật là:
a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp
lục, hoạt hoá enzim.
b/ Duy trì cân bằng ion, tham gia quang
hợp (quang phân li nước)
c/ Thành phần của axít nuclêic, ATP,
phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.
d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoá
enzim.
Câu
55:
Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
a/ b/
c/ d/
Câu
56:
Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:
a/ Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
b/ Nitơ nitrat (NO), nitơ amôn (NH).
c/ Nitơnitrat (NO). d/
Nitơ amôn (NH).
Câu
57:
Sự biểu hiện triệu chứng thiếu nitơ của cây là:
a/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân
không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
b/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu
vàng.
c/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị
tiêu giảm.
d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có
nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
Câu
58:
Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:
a/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả
mới ra.
b/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân
cây.
c/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá
cây.
Câu
59:
Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:
a/ Khử APG thành ALPG à cố định CO2 à tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
b/ Cố định CO2à tái sinh RiDP (ribulôzơ
1,5 - điphôtphat) à khử APG thành ALPG.
c/ Khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
d/
Cố định CO2 à khử APG thành ALPG à tái sinh RiDP
(ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) à cố định CO2.
Câu
60:
Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?
a/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
và NADPH.
c/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong
NADPH.
d/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng
đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
Câu
61:
Sản phẩm của pha sáng gồm có:
a/ ATP, NADPH và O2 b/ ATP, NADPH và CO2
c/ ATP, NADP+và O2 d/ ATP, NADPH.
Câu
62:
Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ
yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở vùng sa mạc.
Câu 63: Vai trò nào dưới đây không phải
của quang hợp?
a/ Tích luỹ năng lượng. b/ Tạo chất hữu cơ.
c/ Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
d/ Điều hoà nhiệt độ của không khí.
Câu 64: Nhóm thực vật C3 được phân bố
như thế nào?
a/ Sống ở vùng nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ
yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
d/ Sống ở vùng sa mạc.
Câu
65:
Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là:
Năng
lượng ánh sáng
a/ 6CO2
+ 12 H2O
C6H12O6 + 6 O2 + 6H2O
Hệ sắc
tố
Năng
lượng ánh sáng
b/ 6CO2
+ 12 H2O C6H12O6 + 6 O2
Hệ sắc tố
Năng
lượng ánh sáng
c/ CO2 +
H2O C6H12O6 +
O2 + H2O
Hệ sắc tố
Năng
lượng ánh sáng
a/ 6CO2
+ 6 H2O C6H12O6 + 6 O2 + 6H2
Hệ sắc tố
Câu
66:
Vì sao lá cây có màu xanh lục?
a/ Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu
xanh lục.
b/ Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu
xanh lục.
c/ Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp
thụ ánh sáng màu xanh lục.
d/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng
màu xanh lục.
Câu
67:
Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
a/ Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng
ôxy.
b/ Quá trình khử CO2 c/ Quá trình quang phân li nước.
d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục
(từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu
68:
Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?
a/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử
dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ
chất vô cơ (chất khoáng và nước).
b/ Quang hợp là quá trình mà thực vật có
hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường
glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
c/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử
dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ
chất vô cơ (CO2 và nước).
d/ Quang hợp là quá trình mà thực vật sử
dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ
chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu
69:
Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
a/ Ở màng ngoài. b/ Ở màng trong.
c/ Ở chất nền. d/ Ở tilacôit.
Câu
70:
Thực vật C4 được phân bố như thế nào?
a/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ
yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
b/ Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
c/ Sống ở vùng nhiệt đới. d/ Sống ở vùng sa mạc.
Câu
71:
Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu
72:
Những cây thuộc nhóm C3 là:
a/ Rau dền, kê, các loại rau. b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu
73:
Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
a/ Ở chất nền. b/ Ở màng trong.
c/ Ở màng ngoài. d/ Ở tilacôit.
Câu
74:
Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
a/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+,
CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng
O2 vào khí quyển.
b/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+
và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2
vào khí quyển.
c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện
tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển.
d/ Pha khử nước để sử dụng H+
và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2
vào khí quyển.
Câu
75:
Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là:
a/ Lúa, khoai, sắn, đậu. b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. d/ Rau dền, kê, các loại rau.
Câu
76:
Các tilacôit không chứa:
a/ Hệ các sắc tố. b/ Các trung tâm phản ứng.
c/ Các chất chuyền điện tử. d/ enzim cácbôxi hoá.
Câu
77:
Thực vật C4 khác với thực vật C3 ở điểm nào?
a/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh
sáng, điểm bù CO2 thấp.
b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh
sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
c/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh
sáng cao, điểm bù CO2 cao.
d/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoà ánh
sáng thấp, điểm bù CO2 cao.
Câu
78: Ý
nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
a/ Cường độ quang hợp cao hơn.
b/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước
ít hơn.
c/ Năng suất cao hơn.
d/ Thích nghi với những điều kiện khí hậu
bình thường.
Câu
79:
Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
a/ APG (axit phốtphoglixêric).
b/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
c/ ALPG (anđêhit photphoglixêric). d/ AM (axitmalic).
Câu
80:
Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?
a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao,
nồng độ CO2 thấp.
b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
CO2, O2 thấp.
c/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình
thường, nồng độ CO2 cao.
d/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
CO2 O2 bình thường.
Câu
81:
Chu trình canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật
nào?
a/ Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
c/ Ở
nhóm thực vật C4 và CAM. d/ Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu
82:
Điểm bù ánh sáng là:
a/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ
quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
b/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ
quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
c/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ
quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
d/ Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ
quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
Câu
83:
Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:
a/ APG (axit phốtphoglixêric).
b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric).
c/ AM (axitmalic).
d/ Một chất hữu cơ có 4 các bon trong
phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
Câu
84:
Pha tối trong quang hợp hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong
chu trình canvin?
a/ Nhóm thực vật CAM. b/ Nhóm thực vật C4 và CAM.
c/ Nhóm thực vật C4. d/ Nhóm thực vật C3.
Câu
85:
Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?
a/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước
nhiều hơn.
b/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước
cao hơn.
c/ Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước
ít hơn.
d/ Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước
ít hơn.
Câu
86:
Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?
a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2
bình thường, nồng độ CO2 cao.
b/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
CO2, O2 bình thường.
c/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2
cao.
d/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ
CO2, O2 thấp.
Câu
87
Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:
a/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả
quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
b/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả
quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
c/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả
quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
d/ Anh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả
quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
Câu
88:
Sản phẩm quan hợp đầu tiên của chu trình canvin là:
a/ RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
b/ ALPG (anđêhit photphoglixêric).
c/ AM (axitmalic). d/ APG (axit phốtphoglixêric).
Câu
89:
Các tia sáng tím kích thích:
a/ Sự tổng hợp cacbohiđrat. b/ Sự tổng hợp lipit.
c/ Sự tổng hợp ADN. d/ Sự tổng hợp prôtêin.
Câu
90:
Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là:
a/ Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
b/ Chỉ mở ra khi hoàng hôn. c/ Chỉ đóng vào giữa trưa.
d/ Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
Câu
91:
Chu trình cố định CO2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu?
a/ Giai đoạn đầu cố định CO2
và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp
trong tế bào bó mạch.
b/ Giai đoạn đầu cố định CO2
và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp
trong tế bào mô dậu.
c/ Giai đoạn đầu cố định CO2
diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu.
d/ Giai đoạn đầu cố định CO2
diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô dậu, còn giai đoạn tái cố định CO2
theo chu trình canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.
Câu
92:
Điểm bão hoà ánh sáng là:
a/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội
quang hợp đạt cực đại.
b/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội
quang hợp đạt cực tiểu.
c/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội
quang hợp đạt mức trung bình.
d/ Cường độ ánh sáng tối đa để cường đội
quang hợp đạt trên mức trung bình.
Câu
93: Ý
nào dưới đây không đúng với sự giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C4 khi
cố định CO2?
a/ Đều diễn ra vào ban ngày.
b/ Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu
trình).
c/ Sản phẩm quang hợp đầu tiên. d/ Chất nhận CO2
Câu
94:
Chu trình cố định CO2 Ở thực vật CAM diễn ra như thế nào?
a/ Giai đoạn đầu cố định CO2
và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra
vào ban ngày.
b/ Giai đoạn đầu cố định CO2
và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình canvin đều diễn ra
vào ban đêm.
c/ Giai đoạn đầu cố định CO2
diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
canvin đều diễn ra vào ban ngày
d/ Giai đoạn đầu cố định CO2
diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình
canvin đều diễn ra vào ban đêm.
Câu
95:
Sự Hoạt động của khí khổng ở thực vật
CAM có tác dụng chủ yếu là:
a/ Tăng gcường khái niệm quang hợp. b/ Hạn chế sự mất nước.
c/ Tăng cường sự hấp thụ nước của rễ.
d/ Tăng cường CO2 vào lá.
Câu
96: Ý
nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?
a/ Cần ADP. b/ Giải phóng ra CO2.
c/ Xảy ra vào ban đêm. d/ Sản xuất C6H12O6
(đường).
Câu
97:
Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:
a/ C6H12O6
+ O2 à CO2 + H2O
+ Q (năng lượng).
b/ C6H12O6
+ O2 à 12CO2 + 12H2O
+ Q (năng lượng).
c/ C6H12O6
+ 6O2 à 6CO2 + 6H2O
+ Q (năng lượng).
d/ C6H12O6
+ 6O2 à 6CO2 + 6H2O.
Câu
98:
Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:
a/ Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được
hấp thụ lại.
b/ Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá
qua mạch gỗ của thân và gân lá.
c/ Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua
lớp tế bào biểu bì vào lá.
d/ Hơi nước trong không khí được hấp thụ
vào lá qua lỗ khí.
Câu
99:
Điểm bão hoà CO2 là thời điểm:
a/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để
cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
b/ Nồng độ CO2 đạt tối thiểu
để cường độ quang hợp đạt cao nhất.
c/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để
cường độ quang hợp đạt cao nhất.
d/ Nồng độ CO2 đạt tối đa để
cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
Câu
100:
Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?
a/ Quang hợp quyết định 90 – 95% năng
suất của cây trồng.
b/ Quang hợp quyết định 80 – 85% năng
suất của cây trồng.
c/ Quang hợp quyết định 60 – 65% năng
suất của cây trồng.
d/ Quang hợp quyết định 70 – 75% năng
suất của cây trồng.
Câu
101:
Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
a/ Tổng hợp ADN. b/ Tổng hợp lipit.
c/ Tổng hợp cacbôhđrat. d/ Tổng hợp prôtêin.
Câu
102:
Nồng độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nhất đối với
quá trình quang hợp?
a/
0,01%. b/ 0,02%. c/ 0,04% d/
0,03%.
Câu
103:
Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?
a/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng
thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
b/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng
thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
c/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao,
giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
d/ Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao,
tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu
104:
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
a/ Mạng lưới nội chất. b/ Không
bào.
c. Lục lạp. d/ Ty thể.
Câu
105:
Năng suất kinh tế là:
a/ Toàn bộ năng suất sinh học được tích
luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người
của từng loài cây.
b/ 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ
trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của
từng loài cây.
c/ 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ
trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của
từng loài cây.
d/ Một phần của năng suất sinh học được
tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người
của từng loài cây.
Câu
106:
Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở:
a/ Thực vật và một số vi khuẩn.
b/ Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
c/ Tảo và một số vi khuẩn. d/ Thực vật, tảo.
Câu
107:
Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
a/
Ở rễ b/ Ở thân. c/ Ở lá. d/ Ở quả.
Câu
108:
Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:
a/
Ở rễ b/ Ở thân. c/ Ở lá. d/ Tất cả các cơ
quan của cơ thể.
Câu
109:
Giai đoạn đường phân diễn ra ở trong:
a/
Ty thể. b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp. d/
Nhân.
Câu
110:
Năng suất sinh học là:
a/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được
trong mỗi giờ trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
b/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được
trong mỗi tháng trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
c/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được
trong mỗi phút trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
d/ Tổng lượng chất khô tích luỹ được
trong mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
Câu
111:
Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?
a/
Nước. b/ Cacbônic. c/ Các chất khoáng d/ Nitơ.
Câu
112:
Hô hấp là quá trình:
a/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2
và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
b/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành O2
và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
c/ Ôxy hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2
và H2O, đồng thời tích luỹ năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
d/ Khử các hợp chất hữu cơ thành CO2
và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động
của cơ thể.
Câu
113:
Chu trình crep diễn ra ở trong:
a/
Ty thể. b/ Tế bào chất. c/ Lục lạp. d/ Nhân.
Câu
114:
Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
a/ Chu trình crep à Đường phân à Chuổi chuyền êlectron
hô hấp.
b/
Đường phân à Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep.
c/ Đường phân à Chu trình crep à Chuổi chuyền êlectron
hô hấp.
d/ Chuổi chuyền êlectron hô hấp à Chu trình crep à Đường phân.
Câu
115:
Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2
đó được bắt nguồn từ:
a/
Sự khử CO2. b/ Sự phân
li nước.
c/
Phân giải đường d/ Quang hô hấp.
Câu
116:
Điểm bù CO2 là thời điểm:
a/ Nồng đội CO2 tối đa để
cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
b/ Nồng đội CO2 tối thiểu để
cường độ quang hợp thấp hơn cường độ hô hấp.
c/ Nồng đội CO2 tối thiểu để
cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
d/ Nồng đội CO2 tối thiểu để
cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
Câu
117:
Nhiệt độ thấp nhất của cây bắt đầu hô hấ biến thiên trong khoảng:
a/ -5oC à 5oC tuỳ
theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
b/ 0oC à 10oC tuỳ
theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
c/ 5oC à 15oC tuỳ
theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
d/ 10oC à 20oC tuỳ
theo loài cây ở các vùng sinh thái khác nhau.
Câu
118:
Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là:
a/ Rượi êtylic + CO2 + Năng
lượng.
b/ Axit lactic + CO2 + Năng
lượng.
c/ Rượi êtylic + Năng lượng. d/ Rượi êtylic + CO2.
Câu
119:
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
a/ Chuổi chuyển êlectron. b/ Chu trình crep.
c/ Đường phân. d/ Tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu
120:
Phân giải kị khí (lên men)từ axit piruvic tạo ra:
a/ Chỉ rượu êtylic. b/ Rượu êtylic hoặc axit lactic.
c/ Chỉ axit lactic. d/ Đồng thời rượu êtylic axit
lactic.
Câu
121:
Nhiệt độ tối đa cho hô hấp trong khoảng:
a/ 35oC à 40oC b/
40oC à 45oC
c/ 30oC à 35oC d/
45oC à 50oC.
Câu
122:
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra:
a/ CO2 + ATP + FADH2 b/ CO2 + ATP +
NADH.
c/
CO2 + ATP + NADH +FADH2 d/
CO2 + NADH +FADH2.
Câu
123:
Hai loại bào quan của tế bào làm nhiệm vụ chuyển hoá là:
a/ Sắc lạp và bạch lạp. b/ Ty thể cvà bạch lạp.
c/ Ty thể và sắc lạp. d/ Ty thể và bạch lạp.
Câu
124:
Hô hấp ánh sáng xảy ra:
a/ Ở thực vật C4. b/ Ở thực vật CAM.
c/ Ở thực vật C3. d/ Ở thực vật C4
và thực vật CAM.
Câu
125:
Hệ số hô hấp (RQ) là:
a/ Tỷ số giữa phân tử H2O thải
ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
b/ Tỷ số giữa phân tử O2 thải
ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
c/ Tỷ số giữa phân tử CO2 thải
ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
d/ Tỷ số giữa phân tử CO2 thải
ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
Câu
126:
RQ của nhóm:
a/ Cacbohđrat = 1. b/ Prôtêin > 1.
c/ Lipit > 1 d/ Axit hữu cơ thường < 1.
Câu
127:
Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được:
a/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP
và 2 phân tử NADH.
b/ 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP
và 2 phân tử NADH.
c/ 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP
và 2 phân tử NADH.
d/ 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP
và 4 phân tử NADH.
Câu
128:
Ý nghĩa nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp?
a/ Quyết định các biện pháp bảo quản nông
sản và chăm sóc cây trồng.
b/ Cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm
chất gì.
c/ Có thể đánh giá được tình trạng hô hấp
của cây
d/ Xác định được cường độ quang hợp của
cây.
Câu
129:
Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng:
a/ 25oC à 30oC. b/
30oC à 35oC.
c/ 20oC à 25oC. d/
35oC à 40oC.
Câu
130:
Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep,
nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế
bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?
a/ Trong phân tử CO2 được thải
ra từ quá trình này.
b/ Mất dưới dạng nhiệt. c/ Trong O2.
d/ Trong NADH và FADH2.
Câu
131:
Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra:
a/
32 ATP b/ 34 ATP. c/ 36 ATP. d/ 38ATP
Câu
132:
Chuỗi chuyền êlectron tạo ra:
a/
32 ATP b/ 34 ATP. c/ 36 ATP. d/ 38ATP
Câu
133:
Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể:
a/ Nước được tạo thành.
b/ Sự tham gia của các hợp chất kim loại
màu.
c/ Chuyền êlectron. d/ Nước được phân ly.
Câu
134:
Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:
a/ Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách
nhanh chóng.
b/ Thu được mỡ từ Glucôse.
c/ Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu
trình crép.
d/ Có khả năng phân chia đường glucôzơ
thành tiểu phần nhỏ.
Câu
135:
Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan:
a/ Lục lạp, lozôxôm, ty thể. b/ Lục lạp Perôxixôm, ty thể.
c/ Lục lạp, bộ máy gôn gi, ty thể. d/ Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
ĐÁP ÁN
Câu
32:d/
Câu 33: d/ Câu 34: b/ Câu 35: c/ Câu 36: d/ Câu
37: c/ Câu 38d/
Câu39: d/ Câu 40: b/
Câu 41: d/ Câu 42: a/ Câu 43: a/ Câu 44: b/ Câu
45: c/ Câu 46: b/ Câu 47: b/ Câu 48: d/ Câu 49:
b/Câu 50: c/ Câu 51: a/ Câu 52: d/ Câu 53: b/ Câu
54: a/ Câu 55: c/ Câu 56: b/ Câu 57: b/ Câu 58:
d/ Câu 59: d/ Câu 60: b/ Câu
61: a/ Câu 62: d/ Câu 63:
c/ Câu 64: c/ Câu 65: a/d/
Câu 66: d/ Câu 67: d/ Câu 68: c/ Câu 69: c/ Câu
70: c/ Câu 71: d/
Câu 72: d/Câu 73: c/ Câu
74: b/Câu 75: d/ Câu 76: b/ Câu 77: d/ Câu 78:
c/ Câu 79: a/ Câu 80: b/ Câu 81: b/ Câu 82d/ Câu
83: d/ Câu 84: c/ Câu 85: b/ Câu 86 c/ Câu 87d/
Câu 88: d/
Câu 89: a/ Câu 90: d/ Câu 91: a/ Câu 92:
a/ Câu 93: c/ Câu 94: b/ Câu 95: a/
Câu96c/Câu 97:b/ Câu 98: c/ Câu
99: a/ Câu 100c/Câu 101: d/ Câu 102: d/ Câu 103:
d/ Câu 104: d/Câu 105: b/ Câu 106: a/ Câu 107: d/ Câu
108: b/Câu 109: d/ Câu 110: b/ Câu 111: a/ Câu 112:
a/Câu 113: c/Câu 114: c/Câu 115: b/ Câu 116: b/ Câu
117a/ Câu 118: c/.Câu 119: b/Câu120: b/ Câu 121: c/ Câu 122: b/ Câu 123: c/ Câu
124: d/ Câu 125: a/ Câu 126: a/ Câu 127: d/Câu 128
b/ Câu 129: d/ Câu 130: c/Câu 131: a/Câu 132: d/ Câu
133: c/ Câu 134: b/ Câu 135b/
Comments
Post a Comment