Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết 10
Chương I : Thµnh phÇn ho¸ häc cña tÕ bµoBµi c¸c chÊt v« c¬
1. Có khoảng bao
nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể
sống ?
a.
25 b.35 c.45 d.55
2. Nhóm các nguyên tố nào
sau đây là nhóm nguyên tố
chính cấu tạo nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N c.H,Na,P,Cl
b.C,H,O,N
d.C,H,Mg,Na
3. Tỷ lệ của nguyên tố các
bon (C) có trong cơ thể người là khoảng
a. 65% b.9,5%
c.18,5% d.1,5%
4. Trong các nguyên tố
hoá học sau đây, nguyên tố nào chiếm tỷ
lệ cao nhất trong cơ thể người ?
a. Cacbon c. Nitơ
b.Hidrô d. Ô xi
5. Các nguyên tố hoá
học chiếm lượng lớn trong
khối lượng khô của cơ thể
được gọi là :
a. Các
hợp chất vô cơ
b. Các hợp chất hữu cơ
c. Các nguyên tố đại lượng
d. Các nguyên tố vi lượng
6. Nguyên tố nào dưới đây
là nguyên tố đại lượng ?
a. Mangan c.Kẽm
b.Đồng d.Photpho
7. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
a. Canxi c. Lưu huỳnh
b.
Sắt d.
Photpho
8. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các
đại phân tử hữu cơ là :
a. Cacbon c.
Hidrô
b.Ô xi d. Nitơ
9. Các nguyên tố tham
gia cấu tạo các chất hữu cơ đầu
tiên trên trái đất là:
a.
C,H,O,N
c.Ca,Na,C,N
b.C,K,Na,P d .Cu,P,H,N
10. Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường nào sau đây?
a. Không khí
c. Biển
b.
Trong đất d.
Không khí và đất
11. Trong các cơ thể sống , tỷ
lệ khối lượng của các nguyên tố C, H,O,N
chiếm vào khoảng
a. 65% b.70% c.85% d.96%
12.Nguyên tố Fe là thành
phần của cấu trúc nào sau đây ?
a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
b. Diệp lục tố trong lá cây
c. Sắc tố
mêlanin trong lớp da
d. Săc tố
của hoa , quả ở thực vật
13. Cấu trúc nào sau đây có thành phần
bắt buộc là các nguyên tố vi lượng?
a. Lớp biếu bì của da
động vật
b. Enzim
c. Các dịch
tiêu hoá thức ăn
d. Cả a, b, c đều sai
14. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ c. Nước
b. Chất vô cơ d. Vitamin
15. Trong tế bào , nước phân bố
chủ yếu ở thành phần nào sau đây ?
a. Màng
tế bào
b. Chất
nguyên sinh
c. Nhân tế bào d. Nhiễm sắc thể
16. Nước có vai trò sau đây ?
a. Dung môi hoà tan của nhiều chất
b. Thành
phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá
của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
17. Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng
lượng:
a. Để bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử
b. Để bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị của
các phân tử nước .
c. Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d. Cao hơn
nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước có đặc tính nào sau đây ?
a. Dung môi hoà tan
của nhiều chất
b. Thành phần
cấu tạo bắt buộc của tế bào
c Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá
của cơ thể
d. Cả 3 vai trò nêu trên
19. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có
hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a. Làm tăng
các phản ứng sinh hóa trong tế
bào
b. Tao
ra sự
cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể
c. Giảm
bớt sự toả nhiệt từ cơ
thể ra môi trường
d. Tăng sự sinh
nhiệt cho cơ thể
bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
Cacbonhiđrat(Sacacrit) và lipit
1. Cacbonhiđrat là tên gọi
dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a.
Đường c. Đạm
b. Mỡ d. Chất
hữu cơ
2. Các nguyên tố hoá học
cấu tạo của Cacbonhiđrat là :
a. Các bon và hidtô b. Hidrô và
ôxi
c. Ôxi và các bon d. Các bon, hidrô và ôxi
3. Thuật ngữ nào dưới
đây bao
gồm các thuật ngữ còn lại ?
a. Đường đơn
c.Đường đa
b. Đường đôi
d. Cácbonhidrat
4. Đường đơn còn được gọi
là :
a.Mônôsaccarit c.
Pentôzơ
b.Frutôzơ
d. Mantôzơ
5. Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ
c.Pentôzơ
b.Fructôzơ
d. Mantzơ
6. Đường Fructôzơ là :
a. Một loại
a xít béo c. Một đisaccarit
b.
Đường Hê xôzơ d. Một loại Pôlisaccarit
7.Hợp chất
nào sau đây có đơn vị cấu
trúc là Glucôzơ
a.
Mantôzơ c.
Lipit đơn giản
b.Phốtpholipit d. Pentôzơ
8.Chất sau đây
thuộc loại đường Pentôzơ
a.
Ribôzơ và fructôzơ
b.Glucôzơ và đêôxiribôzơ
c.Ribô
zơ và
đêôxiribôzơ d.Fructôzơ và Glucôzơ
9. Đường sau đây không thuộc
loại hexôzơ là :
a.Glucôzơ c.
Galactôzơ
b.Fructôzơ d. Tinh bột
10. Chất nào dưới
đây thuộc loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ
c.Điaccarit
b.
Tinh bột d.Hêxôzơ
12. Sắp xếp nào sau đây
đúng theo thữ tự các chất đường từ
đơn giản đến phức tạp ?
a.Đisaccarit,
mônôsaccarit, Pôlisaccarit
b.
Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
c.Pôlisaccarit,
mônôsaccarit, Đisaccarit
d.Mônôsaccarit,
Pôlisaccarit, Điaccarit
13. Loại đường nào sau
đây không cùng nhóm với
những chất còn lại?
a.Pentôzơ c.Mantôzơ
b.Glucôzơ d.Fructôzơ
14.Fructôzơ thuộc loại :
a. Đường mía
c. Đường phức
b.
Đường sữa d. Đường trái cây
15. Đường mía
do hai phân tử đường
nào sau đây kết hợp
lại ?
a.
Glucôzơ và Fructôzơ b.
Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ
và tinh bột
d. Tinh bột và
mantôzơ
16. Khi
phân giải phân tử đường
factôzơ , có thể thu được kết
quả nào sau đây?
a. Hai phân tử
đường glucôzơ
b.
Một phân tử glucôzơ và 1 phân tử
galactôzơ
c. Hai phân tử
đường Pentôzơ
d. Hai phân
tử đường galactôzơ
17. Chất sau đây
được xếp vào nhóm đường
pôlisaccarit là :
a. Tinh bột c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ d. Cả 3 chất trên
18. Chất dưới
đây không được cấu tạo từ Glucôzơ
là :
a.Glicôgen c.Fructôzơ
b.Tinh bột d.Mantôzơ
Bỏ câu 19,20
21. Hai phân tử đường đơn
liên kết nhau tạo phân tử
đường đôi bằng loại
liên kết nào sau đây ?
a. Liên kết
peptit c. Liên
kết glicôzit
b. Liên kết
hoá trị d. Liên
kết hiđrô
22. Nhóm chất
nào sau đây là những
chất đường có
chứa 6 nguyên tử các bon ?
a. Glucôzơ ,
Fructôzơ , Pentôzơ
b.Fructôzơ , galactôzơ, glucôzơ
c.Galactôzơ,
Xenlucôzơ, Tinh bột
d.Tinh bột ,
lactôzơ, Pentôzơ
23. Phát biểu nào sau đây có nôi dung đúng ?
a.
Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit
b.Glicôgen
là đường mônôsaccarit
c. Đường
mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường
đisaccarit
d. Galactôzơ, còn được gọi là
đường sữa
24. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung
ở :
a. Chất
nguyên sinh c. Nhân tế bào
b.
Thành tế bào d.
Mang nhân
25. Chức năng chủ
yếu của đường glucôzơ
là :
a. Tham gia
cấu tạo thành tế bào
b. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
c. Tham
gia cấu tạo nhiễm sắc thể
d. Là thành
phần của phân tử ADN
26. Lipit là chất có đặc tính
a. Tan rất
ít trong nước b. Tan nhiều trong nước
c.
Không tan trong nước
d. Có ái lực rất mạnh
với nước
27. Chất
nào sau đây
hoà tan được lipit?
a. Nước c. Ben zen
b. Rượu d.
Cả 2 chất nêu trên
28. Thành phần
cấu tạo của lipit là :
a. A
xít béo
và rượu c. Đường và rượu
b. Gliêrol
và đường d. Axit béo và Gliêrol
29. Các nguyên tố
hoá học cấu tạo nên lipit là :
a. Cacbon, hidrô, ôxi b.
Nitơ , hidrô, Cacbon
c. Ôxi,Nitơ
,hidrô, d.
Hidrô, ôxi, phốt pho
30 . Phát biểu sau đây có nội dung
đúng là :
a. Trong mỡ
chứa nhiều a xít no
b. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
c. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo
d. Dầu hoà tan
không giới hạn trong nước .
31. Photpholipit có chức năng chủ yếu là :
a. Tham gia
cấu tạo nhân của tế bào .
b. Là thành phần
cấu tạo của màng tế bào
c. Là thành phần của
máu ở động vật
d. Cấu tạo
nên chất diệp lục ở lá cây
32. Nhóm chất
nào sau đây là những lipit phức
tạp ?
a. Triglixêric, axit
béo , glixêrol b. Mỡ , phôtpholipit
c.Stêroit và
phôtpholipit
d. Cả a,b,c đều đúng
33. Chất dưới đây
tham gia cấu tạo hoocmôn là :
a.Stêroit
c.Triglixêric
b.Phôtpholipit d. Mỡ
34.
Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử
Triglixêric
a. Liên kết hidrô c.
Liên kết peptit
b. Liên
kết este d. Liên kết hoá trị
35. Chất dưới đây
không phải lipit là :
a. Côlestêron c.
Hoocmon ostrôgen
b. Sáp d. Xenlulôzơ
36. Chất nào sau đây tan
được trong nước?
a. Vi taminA c.Vitamin C
b. Phôtpholipit d. Stêrôit
bµi
c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
Prôtêin
1. Nguyên tố hoá học
nào sau đây có trong Prôtêin nhưng không có trong lipit và đường :
a. Phôt
pho c.
Natri
b.
Nitơ d.Canxi
2. Các nguyên
tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
a. Cacbon,
oxi,nitơ
b. Hidrô,
các bon, phôtpho
c. Nitơ ,
phôtpho, hidrô,ôxi
d.
Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ
3. Trong tế bào , tỷ lệ ( tính trên khối lượng khí ) của
prôtêin vào khoảng:
a.
Trên 50% c.
Trên 30%
b. Dưới 40% d. Dưới 20%
4.Đơn phân cấu tạo
của Prôtêin là :
a. Mônôsaccarit c.axit amin
b. Photpholipit d. Stêrôit
5. Số loại axit a min có ở
cơ thể sinh vật là :
a. 20 b.15 c.13 d.10
6. Loại liên kết hoá học chủ yếu
giữa các đơn phân
trong phân tử Prôtêin là :
a. Liên kết hoá trị c. Liên kết este
b. Liên kết peptit d. Liên
kết hidrô
7. Trong các công thức hoá học chủ yếu sau, công thức nào
là của axit a min ?
a. R-CH-COOH b.
R-CH2-COOH c.
R-CH2-OH
d. O R-C-NH2
NH2
8. Các
loại axit amin
khác nhau được phân biệt dựa vào
các yếu tố nào sau
đây :
a. Nhóm amin c. Gốc R-
b. Nhóm cacbôxyl d d. C ả ba l ựa
ch ọn tr ên
9, Trong tự nhiên , prôtêin có cấu
trúc mấy bậc khác nhau ?
a. Một bậc c. Ba bậc
b. Hai bậc d. Bốn bậc
10. Sắp xếp
nào sau đây đúng theo thứ tự bậc cấu tạo prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ?
a.
1,2,3,4 c.
2,3,1,4
b. 4,3,2,1 d.
4,2,3,1
11- Tính đa
dạng của prôtêin được qui
định bởi
a. Nhóm
amin của các axit amin
b. Nhóm R
của các axit amin
c. Liên kết peptit
d. Thành
phần , số lượng và trật tự
axitamin trong phân tử prôtêin
12. Cấu trúc
của phân tử prôtêtin có thể bị
biến tính bởi :
a. Liên kết
phân cực của các phân tử nước
b. Nhiệt độ
c. Sự có
mặt của khí oxi
d. Sự có mặt
của khí CO2
13. Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các
liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ?
a. Bậc 1 c. Bậc 3
b. Bậc 2 d. Bậc 4
Bỏ câu 14, 15
16. Đặc điểm
của phân tử prôtêin bậc 1 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng không
xoắn cuộn
b. Chuỗi pôlipeptit
ở dạng xoắn đặc trưng
c. Chuỗi pôlipeptit
ở dạng
cuộn tạo dạng hình cầu
d. Cả a,b,c đều đúng
17 Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc
prôtêin:
a. Bậc 1 c.
Bậc 3
b. Bậc 2 d.
Bậc 4
18. Điểm giống
nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin
bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
a. Chuỗi pôlipeptit ở dạng
mạch thẳng
b. Chuỗi
pôlipeptit xoắn lò
xo hay gấp lại
c. Chỉ
có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi
pôlipeptit xoắn cuộn tạo
dạng khối cầu
19. Đặc điểm của prôtêin bậc 4, cũng là điểm
phân biệt với prôtêin ở các bậc
còn lại là
a. Cấu tạo bởi
một chuỗi pôlipeptit
b. Cấu
tạo bởi
một chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn hình cầu
c. Có hai
hay nhiều chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi pôlipeptit xoắn dạng
lò xo
20. Prôtêin không
có đặc điểm nào sau đây ?
a. Dễ
biến tính khi nhiệt độ tăng cao
b. Có tính đa dạng
c. Là đại
phân tử có cấu trúc đa phân
d. Có khả năng
tự sao chép
21. Loại prôtêin
nào sau đây không có chứa
liên kết hiđrô?
a.
Prôtêin bậc 1 c.
Prôtêin bậc 3
b.Prôtêin bậc 2 d.
Prôtêin bậc 4
22. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò
chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
a. Cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc
4
23. Prôtêin thực hiện được chức
năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
a. Cấu trúc bậc 1 và
bậc 4 b. Cấu
trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và
bậc 3 d. Cấu
trúc bậc 3 và bậc 4
24. Cấu trúc không gian
bậc 2 của Prôtêin được duy trì
và ổn định nhờ:
a. Các
liên kết hiđrô b. Các liên kết
photpho dieste
c. Các liên kết cùng
hoá trị d.
Các liên kết peptit
Bỏ câu 25, 26, 27
28. Loại Prôtêin sau đây có chức
năng điều hoà các quá trình
trao đổi chất trong tế bào và cơ thể
là:
a.Prôtêin cấu trúc b.
Prôtêin kháng thể
c. Prôtêin vận động d. Prôtêin hoomôn
29.Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :
a. Xúc
tác các phản ứng trao đổi chất
b. Điều hoà các hoạt động
trao đổi chất
c. Xây dựng
các mô và cơ quan của cơ thể
d. Cung cấp
năng lượng cho hoạt động tế bào .
30. Cấu trúc nào sau đây
có chứa Prôtêin thực hiện
chức năng vận chuyển các chất
trong cơ thể ?
a. Nhiễn sắc thể c. Xương
b.
Hêmôglôbin d. Cơ
bµi
c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
axit nuclêic
1. Chất
nào sau đây được cấu tạo
từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
a. Prôtêin
c. photpholipit
b.axit
nuclêic d. Axit béo
2. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
a. ADN và
ARN c.
ARN và Prôtêin
b. Prôtêin và ADN d.
ADN và lipit
3.Đặc điểm
chung của ADN và ARN là :
a. Đều có cấu
trúc một mạch
b. Đều có cấu
trúc hai mạch
c. Đều được
cấu tạo từ các đơn phân
axit amin
d. Đều có
những phân tử và có cấu tạo đa phân
4. Đơn phân cấu tạo
của phân tử ADN là :
a. A xit amin c. Nuclêotit
b. Plinuclêotit d.
Ribônuclêôtit
5.Các thành phần cấu tạo
của mỗi Nuclêotit là :
a. Đường , axit và
Prôtêin
b. Đường ,
bazơ nitơ và axit
c. Axit,Prôtêin và
lipit
d. Lipit, đường và Prôtêin
6. Axit có trong cấu trúc đơn
phân của ADN là :
a. A xit
photphoric
c.A
xit clohidric
b. A xit sunfuric
d. A xit Nitơric
7.Đường tham gia cấu
tạo phân tử ADN là :
a. Glucôzơ c.Đêôxiribôzơ
b. Xenlulôzơ d. Saccarôzơ
8.ADN được cấu tạo từ bao nhiêu
loại đơn phân ?
a. 3 loại c. 5 loại
b. 4 loại d.
6 loại
9.Các loại Nuclêotit trong phân tử
ADN là :
a. Ađênin, uraxin, timin và guanin
b. Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
c. Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin
d. Uraxin,timin,xi tôzin và Ađênin
10.Đặc điểm cấu tạo của
phân tử ADN là :
a. Có một mạch pôlinuclêôtit
b. Có hai
mạch pôlinuclêôtit
c. Có ba
mạch pôlinuclêôtit
d. Có một
hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
11. Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau
trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết
hoá học nối giữa :
a. Đường và
axít b. axít và bazơ
c. Bazơ và đường d. Đường và
đường
12. Các đơn phân của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành
phần nào sau đây?
a. Số nhóm -OH
trong phân tử đường
b. Bazơ nitơ
c. Gốc
photphat trong axit photphoric
d. Cả 3 thành
phần nêu trên
13. Giữa các nuclêôtit trên 2 mạch
của phân tử ADN có :
a. G liên kết với X
bằng 2 liên kết hiđrô
b. A liên kết với T
bằng 3 liên kết hiđrô
c. Các liên kết
hidrô theo nguyên tắc bổ sung
d. Cả a,b,c đều đúng
14. Chức năng của ADN là :
a. Cung cấp năng lượng
cho hoạt động tế bào
b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
d. Là thành phần
cấu tạo của màng tế bào
15. Trong phân tử
ADN, liên kết hiđrô có tác dụng
a. Liên kết giữa đường với axit trên mỗi mạch
b. Nối giữa đường và
ba zơ trên 2 mạch
lại với nhau
c Tạo tính đặc thù
cho phân tử ADN
d. Liên kết
2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
bỏ câu 16,17,18
19. Đặc điểm cấu tạo
của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có
cấu trúc đa phân
b. Có liên kết
hiđrô giữa các nuclêôtit
c. Có cấu trúc
một mạch
d. Được cấu tạo
từ nhiều đơn phân
20. Loại ba zơ
ni tơ nào sau đây chỉ có
trong ARN mà không có trong ADN?
a. A đênin
c.Guanin
b. Uraxin
d.Xitôzin
21. Loại đường tham gia
cấu tạo đơn phân của ARN
là (I) và công thức của nó là (II)
Số(I)
và số (II) lần lượt là :
a. Đêôxiribôzơ: C5H10O4 b. Glucôzơ:C6H12O6
c. FructôzơC6H12O6 d. RibôzơC5H10O6
22. Số loại ARN trong tế bào là
:
a. 2 loại c.
4 loại
b.
3 loại d.
5 loại
23. Nếu so với
đường cấu tạo ADN thì phân tử
đường cấu tạo ARN
a. Nhiều hơn
một nguyên tử ô xi
b. ít
hơn một nguyên tử oxi
c. Nhiều
hơn một nguyên tử các bon
d. ít hơn một nguyên tử các bon
24. Đơn phân cấu tạo
của phân tử ARN có 3 thành phần
là :
a. Đường có
6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
b.Đường có
5C, axit phôtphoric và liên kết hoá học
c. Axit
phôtphoric, bazơ ni tơ và
liên kết hoá học
d. Đường
có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
25. Chất có
công thức sau đây chứa
trong thành phần cấu tạo
của ARN là :
a. C5H15O4 c. C2H5OH
b. C6H12O6
d. C5H10O5
26. Tên của đơn phân
trong ARN được gọi theo tên của một
thành phần trong đơn phân đó là :
a. A xít c. Đường
b. bazơ nitơ d.
Cả a và b đúng
27. mARN là kí hiệu của loại
ARN nào sau đây ?
a. ARN thông
tin c.
ARN ribô xôm
b. ARN vận chuyển d. Các loại
ARN
28. Chức năng của ARN thông tin là :
a. Qui định cấu trúc
của phân tử prôtêin
b. Tổng hợp phân tử ADN
c. Truyền
thông tin di truyền từ ADN đến rioôxôm
d. Quy
định cấu trúc đặc thù của ADN
29. Chức năng của ARN vận chuyển là :
a. Vận chuyển
các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
b. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
c. Vận
chuyển axít a min đến
ribôxôm
d. Cả 3 chức năng trên
30 . Là thành
phần cấu tạo của
một loại bào quan là chứuc năng
của loại ARN nào sau đây?
a. ARN thông tin b. ARN ribôxôm
c. ARN vận chuyển d. Tất cả các
loại ARN
31. Điểm giống nhau giữa các loại
ARN trong tế bào là:
a. Đều có cấu trúc một mạch
b. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
c. Đều được
tạo từ khuôn mẫu trên phân
tử ADN
d. Cả a,b và
c đều đúng
32. Kí hiệu
của các loại ARN thông tin , ARN
vận chuyển , ARN ribôxôm lần lượt là :
a. tARN,rARN và
mARN b. mARN,tARN vàrARN
c. rARN, tARN và
mARN
d. mARN,rARN và tARN
33. Câu có nội dung đúng trong
các câu sau đây là :
a. Trong các
ARN không có chứa ba zơ nitơ
loại timin
b. Các loại ARN đều có
chứa 4 loại đơn phaan A,T,G,X
c. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của
ribôxôm
d. tARN là kí
hiệu của phân tử ARN thông tin
34. Câu có nội
dung sai trong các câu sau đây
là :
a. ADN và ARN đều alf
các đại phân tử
b. Trong tế bào
có 2 loại axist nuclêic là ADN và ARN
c. Kích
thước phân tử của
ARN lớn hơn ADN
d. Đơn phân
của ADN và ARN đều gồm có đường , axit, ba zơ ni tơ
Bỏ 35,36,37
38. Loại ARN không phải thành phần cấu tạo
của ribôxôm là :
a. ARN thông tin
và ARN ribôxôm
b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận
chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN
39. Các phân tử
ARN đều được tổng hợp từ (I) và sau đó thực hiện chức năng ở
(II)
số ( I)
và số (II) lần lượt là :
a. Nhân , nhân
b. Nhân , tế bào chất
c. Tế bào chất , Tế bào chất
d. Tế bào chất , nhân
40. Điều không đúng khi nói
về phân tử ARN là :
a. Có cấu tạo
từ các đơn phân ribônuclêôtit
b. Thực hiện các chức
năng trong tế bào chất
c. Đều có vai trò trong tổng hợp prôtêin
d. Gồm 2 mạch xoắn
bµi vai trß cña c¸c lo¹i liªn kÕt
ho¸ häc ®èi víi sù sèng
1. Liên kết hoá học là một
lực hút giữa ..... với nhau trong phân
tử hay trong tinh thể. Phần điền đúng vào chỗ
trống của câu trên là :
a. Hai
nguyên tử
c. Hai chất
b. Hai phân tử d.
Nhiều phân tử
2....... là liên kết được hình thành giữa một nguyên tử hiđrô mang điện tích dương
và một nguyên tử mang điện tích
âm. Phần điền đúng vào chỗ trống
của câu trên là :
a. Liên
kết hoá học
b. Liên
kết hiđrô
c. Liên
kết ion
d. Liên
kết photpho dieste
3. Đặc điểm của liên kết
hiđrô là :
a. Rất bền vững c. Yếu
b. Bền vững d.
Vừa bền , vừa yếu
4. Cấu trúc nào sau đây
có chứa liên kết hi đrô ?
a. Phân tử ADN c. Phân tử
prôtêin
b. Phân tử mARN d. Cả a và c đều đúng
5. Thời gian tồn tại của mỗi
liên kếthi đrô là bao lâu ?
a.104 giây c.104 giây
b.104 giây d.104 giây
6. Điều nào sau
đây đúng khi nói
về liên kết hiđrô ?
a. Có thời gian tồn tại lâu trong cơ thể sống
b. Được hình thành với số lượng lớn trong tế bào
c. Khó bị phá vỡ
dưới tác dụng của men
d. Rất bền
vững đối với sự thay đổi
của nhiệt độ
Bỏ 7
8 Đặc điểm
của liên kết Van de Waals là :
a. Rất bền vững c. Yếu
b. Bền vững d. Hai ý
a, b đúng
9 . Câu có nội dung đúng sau đây
là :
a. Liên
kết hi đrô yêu hơn liên kết Van
de Waals
b. Liên kết hi đrô và
liên kết Van de Waals đều
bền vững
c. Liên kết Van de Waals
đều bền
d. Liên kết Van de Waals
yếu hơn liên kết hiđrô
10. Loại liên kết hoá học xuất
hiện giữa hai
nguyên tử khi chúng nằm
quá gần nhau được gọi là:
a. Liên kết Van de Waals
b. Liên kết hiđrô
c. Liên kết
cộng hoá trị
d. Liên kết este
11. Trong dung
dịch , loại liên kết nào sau
đây vần
nhiều năng lượng để bẻ gãy
?
a. Liên kết cộng hoá trị
b. Liên kết kị nước
c. Liên kết hiđrô
d. Liên kết Van de Waals
12. Xếp theo
thứ tự độ bền tăng dần của các
liên kết hoá học
a. Liên kết hi đrô , Liên kết Van de Waals , Liên kết
cộng hoá trị
b. Liên kết cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết
hi đrô
c. Liên kết Van de
Waals ,Liên kết hi đrô ,Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết hi đrô ,Liên kết
cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals
13. Loại liên kết nào sau đây cần bẻ
gãy nó cần ít năng lượng nhất ?
a. Liên kết hi đrô
b. Liên kết Van de
Waals
c. Liên kết cộng hoá trị
d. Liên kết peptit
14. Loại liên kết hoá học xuất hiện
do tương tác tĩnh điện giữa
hai nhóm có điện tích
trái dấu được gọi tắt là :
a. Liên kết photphođieste
b. Liên kết hi đrô
c. Liên kết ion
d. Liên kết Van de Waals
15. Điểm giống nhau giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước và Liên kết Van de Waals là :
a. Muốn bẻ gãy
cần phải nhiều năng lượng
b. Có
tính bền vững cao
c. Được tạo ra với
số lượng rất nhỏ trong tế bào
d. Là các liên kết
yếu
Comments
Post a Comment