Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết 10


Chương I : Thµnh phÇn ho¸ häc cña tÕ bµoBµi c¸c chÊt v« c¬
1.         khoảng bao nhiêu  nguyên tố hoá học  cần thiết cấu thành  các cơ thể  sống ?
a. 25              b.35                     c.45                      d.55
2.       Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N                                          c.H,Na,P,Cl
b.C,H,O,N                                               d.C,H,Mg,Na
3.       Tỷ lệ  của nguyên tố các bon (C)  có trong cơ thể người  là khoảng
             a. 65%              b.9,5%                 c.18,5%               d.1,5%
4.       Trong các  nguyên tố hoá học sau đây, nguyên tố  nào chiếm tỷ lệ cao nhất  trong cơ thể  người ?
a. Cacbon                                      c. Nitơ
b.Hidrô                                          d. Ô xi
5.       Các nguyên tố  hoá học  chiếm lượng  lớn trong  khối lượng  khô của  cơ thể  được gọi  là :
a.       Các  hợp chất  vô cơ
b.       Các hợp chất hữu cơ
c.       Các nguyên tố  đại lượng
d.       Các nguyên tố vi lượng
6.       Nguyên tố nào dưới đây  là nguyên tố  đại lượng ?
a. Mangan                                           c.Kẽm
b.Đồng                                                d.Photpho
7.       Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố vi lượng ?
a. Canxi                                               c. Lưu huỳnh
b. Sắt                                                   d. Photpho
8.       Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại  phân tử  hữu cơ là :
a. Cacbon                                                c. Hidrô
b.Ô xi                                                      d.  Nitơ
9.       Các  nguyên tố tham gia  cấu tạo các chất hữu cơ đầu tiên  trên trái đất là:
a. C,H,O,N                                              c.Ca,Na,C,N
b.C,K,Na,P                                              d .Cu,P,H,N
10. Những chất  sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ  tập trung ở môi trường nào sau đây?
a. Không khí                                                 c.  Biển
b. Trong  đất                                                  d. Không khí và đất
11. Trong các cơ thể sống , tỷ lệ khối lượng  của các nguyên tố C, H,O,N chiếm vào khoảng
             a. 65%              b.70%                         c.85%                    d.96%
12.Nguyên tố Fe là thành phần  của cấu trúc nào sau đây ?
a.       Hê môglôbin trong hồng cầu của  động vật
b.       Diệp lục tố trong lá cây
c.       Sắc tố  mêlanin trong lớp da
d.       Săc tố  của hoa , quả  ở thực vật
13.     Cấu trúc nào sau  đây  có thành phần  bắt buộc  là các nguyên tố  vi lượng?
a.       Lớp biếu bì  của  da động vật
b.       Enzim
c.       Các dịch  tiêu hoá thức  ăn
d.       Cả a, b, c đều sai
14.     Trong  các cơ thể  sống , thành phần chủ yếu     :
a. Chất  hữu cơ                                        c.  Nước
b. Chất vô                                           d. Vitamin
15.     Trong tế bào , nước phân bố  chủ yếu  ở thành phần  nào sau đây ?
a.       Màng  tế bào                             b.     Chất nguyên sinh
c.       Nhân tế bào                               d.    Nhiễm sắc thể
16.     Nước có vai trò  sau đây ?
a.       Dung môi hoà tan  của nhiều chất
b.       Thành  phần cấu tạo  bắt buộc của tế bào
c.       Là môi trường xảy ra các phản ứng  sinh hoá  của cơ thể
d.       Cả 3 vai trò nêu trên
17.  Để cho nước biến thành hơi, phải cần năng lượng:
a.  Để bẻ gãy các liên kết  hiđrô giữa các phân tử
b. Để  bẻ gãy các liên kết cộng hoá trị  của  các phân tử nước .
c.  Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
d.  Cao hơn  nhiệt dung riêng của nước .
18. Nước  có đặc tính nào  sau đây ?
a. Dung  môi hoà tan  của nhiều  chất
b.  Thành phần  cấu tạo bắt buộc  của tế bào
c  Là môi trường xảy  ra các phản ứng  sinh hoá  của cơ thể
d. Cả 3  vai trò nêu trên
19. Khi  nhiệt độ môi trường  tăng cao , có  hiện tượng  nước bốc hơi  khỏi cơ thể. Điều này có ý nghĩa :
a.  Làm tăng  các phản ứng  sinh hóa trong tế bào
b. Tao ra  sự  cân bằng  nhiệt cho tế bào  và cơ thể
c.  Giảm  bớt  sự toả nhiệt  từ  cơ thể ra môi  trường
d.  Tăng sự sinh  nhiệt cho cơ thể

bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
Cacbonhiđrat(Sacacrit) và lipit

1.       Cacbonhiđrat là tên gọi  dùng để  chỉ nhóm  chất nào sau đây?
a. Đường                                           c. Đạm
b. Mỡ                                                d. Chất hữu cơ
2.       Các nguyên tố  hoá học cấu tạo  của Cacbonhiđrat là :
a.       Các bon và hidtô                               b.      Hidrô và  ôxi
c.       Ôxi và các bon                                    d.     Các bon, hidrô và  ôxi
3.       Thuật ngữ  nào dưới đây  bao  gồm  các thuật ngữ  còn lại ?
a. Đường đơn                                         c.Đường đa
b. Đường đôi                                          d. Cácbonhidrat
4.       Đường đơn còn được gọi  là :
a.Mônôsaccarit                                            c. Pentôzơ
b.Frutôzơ                                                     d. Mantôzơ
5.       Đường Fructôzơ là :
a. Glicôzơ                                                c.Pentôzơ
b.Fructôzơ                                               d. Mantzơ
6. Đường Fructôzơ là :
a. Một loại a xít béo                           c. Một  đisaccarit
b. Đường  Hê xôzơ                             d. Một loại  Pôlisaccarit
7.Hợp  chất  nào sau đây  có đơn  vị  cấu trúc  là Glucôzơ
a. Mantôzơ                                          c. Lipit đơn giản
b.Phốtpholipit                                     d.  Pentôzơ
8.Chất   sau đây   thuộc  loại đường   Pentôzơ
a. Ribôzơ    fructôzơ                                       b.Glucôzơ và  đêôxiribôzơ
c.Ribô zơ    đêôxiribôzơ                                  d.Fructôzơ  và Glucôzơ
9. Đường sau đây  không thuộc  loại  hexôzơ là :
a.Glucôzơ                                           c. Galactôzơ
b.Fructôzơ                                         d. Tinh bột
10. Chất nào  dưới  đây thuộc  loại đường Pôlisaccarit
a. Mantôzơ                                           c.Điaccarit
b. Tinh bột                                           d.Hêxôzơ
12.     Sắp xếp  nào sau  đây  đúng theo thữ tự các  chất  đường từ  đơn giản  đến phức tạp ?
a.Đisaccarit, mônôsaccarit, Pôlisaccarit
b. Mônôsaccarit, Điaccarit, Pôlisaccarit
c.Pôlisaccarit, mônôsaccarit, Đisaccarit
d.Mônôsaccarit, Pôlisaccarit, Điaccarit
13. Loại đường  nào sau  đây  không cùng nhóm  với  những  chất còn lại?
a.Pentôzơ                                         c.Mantôzơ
b.Glucôzơ                                        d.Fructôzơ 
14.Fructôzơ  thuộc loại :
a. Đường mía                                         c. Đường phức
b. Đường  sữa                                        d. Đường trái cây
15. Đường  mía  do  hai phân tử  đường  nào sau  đây  kết hợp  lại ?
a. Glucôzơ  và Fructôzơ                                  b. Xenlucôzơ và  galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột                                   d.  Tinh bột    mantôzơ
16.  Khi  phân giải  phân tử  đường  factôzơ , có thể  thu được kết quả  nào sau đây?
a.  Hai phân tử  đường  glucôzơ
b. Một phân tử glucôzơ và  1 phân tử galactôzơ
c.  Hai phân tử  đường Pentôzơ
d. Hai phân tử  đường galactôzơ
17. Chất  sau đây  được xếp  vào nhóm  đường  pôlisaccarit là :
a. Tinh bột                                          c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ                                        d. Cả 3 chất  trên
18. Chất  dưới  đây không  được cấu tạo  từ Glucôzơ  là :
a.Glicôgen                                            c.Fructôzơ
b.Tinh bột                                             d.Mantôzơ
   Bỏ câu 19,20
21. Hai phân tử  đường đơn  liên kết  nhau tạo  phân tử  đường  đôi  bằng loại  liên kết  nào sau đây ?
a. Liên kết peptit                                    c. Liên kết glicôzit
b. Liên kết hoá trị                                            d. Liên kết  hiđrô
22.  Nhóm chất  nào sau  đây  là những  chất  đường    chứa 6 nguyên  tử các bon ?
a. Glucôzơ , Fructôzơ  , Pentôzơ
b.Fructôzơ  , galactôzơ, glucôzơ
c.Galactôzơ, Xenlucôzơ, Tinh bột
d.Tinh bột , lactôzơ, Pentôzơ
23. Phát biểu  nào sau đây có nôi dung  đúng ?
a. Glucôzơ  thuộc loại pôlisaccarit
b.Glicôgen là đường  mônôsaccarit
c. Đường mônôsaccarit có cấu trúc  phức tạp  hơn đường  đisaccarit
d.  Galactôzơ, còn được  gọi  là đường sữa
24.  Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ  có tập trung  ở :
a. Chất nguyên sinh                                       c. Nhân tế bào
b. Thành  tế bào                                             d. Mang nhân
25. Chức năng  chủ  yếu  của đường  glucôzơ  là :
a.  Tham gia  cấu tạo  thành tế bào
b.  Cung cấp năng lượng  cho hoạt động tế bào
c. Tham gia  cấu tạo nhiễm sắc thể
d.  Là thành  phần  của phân tử ADN
26. Lipit là chất có đặc tính
a.  Tan rất  ít trong  nước                           b.  Tan nhiều trong nước
c. Không tan trong nước                             d.  Có ái lực  rất mạnh  với nước
27.  Chất  nào  sau  đây  hoà tan được lipit?
a. Nước                                                    c. Ben zen
b. Rượu                                                    d. Cả 2 chất  nêu trên
28. Thành  phần  cấu tạo  của lipit là :
a. A xít  béo  và rượu                                 c. Đường  và rượu
b. Gliêrol và đường                                    d. Axit  béo và Gliêrol
29.  Các nguyên tố  hoá học  cấu tạo nên lipit là :
a.  Cacbon, hidrô, ôxi                                       b. Nitơ , hidrô, Cacbon
c. Ôxi,Nitơ ,hidrô,                                             d. Hidrô, ôxi, phốt pho
30 . Phát biểu sau đây  có nội dung  đúng là :
a.  Trong mỡ  chứa nhiều a xít  no
b. Phân tử  dầu có chứa 1glixêrol
c. Trong mỡ  có chứa 1glixêrol và 2  axit béo
d.  Dầu hoà tan  không giới hạn  trong nước .
31.  Photpholipit có chức năng  chủ yếu là :
a.  Tham gia  cấu tạo nhân  của tế bào .
b.  Là thành phần  cấu tạo  của màng tế bào
c. Là thành phần  của   máu    động vật
d.  Cấu tạo  nên  chất diệp lục ở lá cây
32.  Nhóm chất  nào  sau đây là những lipit phức tạp ?
a. Triglixêric, axit béo , glixêrol                                     b. Mỡ ,  phôtpholipit
c.Stêroit và phôtpholipit                                                d.  Cả a,b,c đều đúng
33. Chất  dưới đây  tham gia cấu  tạo  hoocmôn là :
a.Stêroit                                                     c.Triglixêric
b.Phôtpholipit                                           d. Mỡ
 34.  Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
a.  Liên kết hidrô                                             c. Liên kết peptit
b. Liên kết  este                                               d. Liên kết hoá  trị
35. Chất  dưới đây  không phải lipit là :
a. Côlestêron                                             c. Hoocmon ostrôgen
b. Sáp                                                        d. Xenlulôzơ
36. Chất nào sau  đây  tan được  trong nước?
a. Vi taminA                                              c.Vitamin C
b. Phôtpholipit                                          d. Stêrôit

bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo

Prôtêin

1. Nguyên tố  hoá học  nào sau  đây  có trong Prôtêin nhưng không  có trong lipit và đường :
a. Phôt pho                                          c.  Natri
b. Nitơ                                         d.Canxi
2.  Các nguyên  tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
a. Cacbon, oxi,nitơ
b. Hidrô, các bon, phôtpho
c. Nitơ , phôtpho, hidrô,ôxi
d. Cácbon,hidrô, oxi, ni tơ
3. Trong tế  bào , tỷ lệ ( tính  trên khối lượng  khí ) của  prôtêin vào khoảng:
a. Trên 50%                                                   c. Trên 30%
b. Dưới 40%                                          d. Dưới 20%
4.Đơn phân  cấu tạo  của Prôtêin là :
a. Mônôsaccarit    c.axit amin
b. Photpholipit     d. Stêrôit
5.       Số loại  axit a min  có ở  cơ thể  sinh  vật là :
a. 20 b.15   c.13   d.10
6.  Loại liên kết hoá học  chủ yếu  giữa  các đơn  phân  trong phân  tử Prôtêin là :
a. Liên kết  hoá trị          c.  Liên kết este
b. Liên kết peptit  d.  Liên kết hidrô
7. Trong các công thức  hoá học chủ yếu  sau, công thức  nào    của  axit a min ?
a. R-CH-COOH         b.   R-CH2-COOH           c.  R-CH2-OH         d.  O R-C-NH2
        NH2
8.  Các  loại  axit  amin  khác nhau được phân biệt  dựa vào các yếu  tố  nào sau  đây :
a. Nhóm  amin                                      c. Gốc R-
b.  Nhóm cacbôxyl         d                               d. C ả ba l ựa ch ọn tr ên
9, Trong tự nhiên , prôtêin    cấu trúc  mấy bậc  khác nhau ?
a. Một bậc                                       c. Ba bậc
b. Hai bậc                                         d. Bốn bậc
10. Sắp  xếp  nào sau  đây  đúng theo thứ tự bậc cấu tạo  prôtêin từ đơn giản đến phức tạp ?
a. 1,2,3,4                                            c. 2,3,1,4
b. 4,3,2,1                                            d. 4,2,3,1
11-  Tính đa  dạng  của prôtêin được  qui  định  bởi
a.  Nhóm  amin của các axit amin
b. Nhóm R của các axit amin
c.  Liên kết peptit
d.  Thành  phần , số lượng  và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin
12.  Cấu trúc  của phân tử prôtêtin có thể  bị biến  tính  bởi :
a.  Liên kết  phân  cực  của các phân tử nước
b.  Nhiệt độ
c.  Sự có  mặt  của khí  oxi
d.  Sự có mặt  của  khí CO2
13. Bậc  cấu trúc nào của prôtêtin  ít bị ảnh hưởng nhất  khi các  liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ ?
a.  Bậc 1                                          c. Bậc 3
b. Bậc 2                                           d. Bậc 4
 Bỏ câu 14, 15
16.  Đặc điểm  của phân tử prôtêin bậc 1 là :
a.  Chuỗi pôlipeptit ở  dạng không  xoắn  cuộn
b. Chuỗi pôlipeptit ở  dạng xoắn   đặc trưng
c. Chuỗi pôlipeptit ở  dạng  cuộn  tạo dạng  hình cầu
d.  Cả a,b,c đều đúng
17 Chuỗi pôlipeptit  xoắn lò xo hay gấp nếp lại là của cấu trúc prôtêin:
a.  Bậc 1                                                c. Bậc 3
b. Bậc 2                                                 d. Bậc 4
18.  Điểm giống  nhau  của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là :
a.   Chuỗi pôlipeptit ở  dạng  mạch thẳng
b. Chuỗi pôlipeptit  xoắn     xo  hay gấp  lại
c.  Chỉ    cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
d. Chuỗi pôlipeptit  xoắn  cuộn tạo  dạng  khối cầu 
19. Đặc điểm  của prôtêin bậc 4, cũng  là điểm  phân biệt  với prôtêin  ở các bậc  còn lại là
a. Cấu tạo  bởi  một chuỗi pôlipeptit
b. Cấu tạo  bởi  một chuỗi pôlipeptit  xoắn  cuộn hình cầu
c. Có  hai  hay nhiều  chuỗi pôlipeptit
d.  Chuỗi pôlipeptit  xoắn dạng    xo
20. Prôtêin  không  có đặc điểm  nào sau  đây ?
a.  Dễ  biến  tính  khi nhiệt độ tăng cao
b.  Có tính đa dạng
c.    đại phân tử  có cấu trúc  đa phân
d.  Có khả năng  tự sao  chép
21.  Loại prôtêin  nào sau   đây không có  chứa  liên kết hiđrô?
a. Prôtêin   bậc 1                                                    c. Prôtêin  bậc 3
b.Prôtêin  bậc 2                                             d. Prôtêin  bậc 4
22. Bậc cấu trúc nào sau đây  có vai trò  chủ yếu  xác định  tính đặc thù của prôtêin?
a.  Cấu trúc bậc 1                                     b. Cấu trúc bậc 2
c. Cấu trúc bậc 3                                      d. Cấu trúc bậc 4
23. Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
a. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4                             b. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
c. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3                             d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
24. Cấu trúc  không gian  bậc 2  của Prôtêin được  duy trì  và ổn định  nhờ:
a.  Các  liên kết hiđrô                                     b. Các liên kết photpho dieste
c. Các liên kết cùng hoá trị                              d.  Các liên  kết peptit
 Bỏ câu 25, 26, 27
28. Loại Prôtêin sau đây có chức năng  điều hoà  các quá trình  trao đổi chất trong tế bào    cơ thể  là:
a.Prôtêin  cấu trúc                                           b. Prôtêin  kháng thể
c. Prôtêin  vận động                                        d. Prôtêin  hoomôn
29.Prôtêin  tham gia trong thành phần của enzim có  chức năng :
a. Xúc tác  các phản ứng  trao đổi chất
b. Điều hoà  các hoạt động  trao đổi chất
c.  Xây dựng  các mô và cơ quan của cơ thể
d.  Cung cấp  năng lượng cho hoạt động tế bào .
30. Cấu trúc  nào sau đây    chứa Prôtêin    thực hiện  chức năng  vận chuyển  các chất  trong cơ thể ?
a.  Nhiễn sắc thể                                         c. Xương
b. Hêmôglôbin                                              d. 
bµi c¸c chÊt h÷u c¬ trong tÕ bµo
axit nuclêic
1.  Chất  nào  sau đây  được cấu tạo  từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
a.  Prôtêin                                           c.  photpholipit
b.axit nuclêic                                      d. Axit béo
2.  Axit nuclêic bao gồm  những chất nào sau đây ?
a. ADN và ARN                                                c. ARN và Prôtêin
b. Prôtêin và ADN                                                      d. ADN và lipit
3.Đặc  điểm  chung của ADN và ARN là :
a. Đều    cấu trúc một  mạch
b. Đều    cấu trúc hai mạch
c. Đều   được  cấu tạo từ  các đơn  phân   axit amin
d.  Đều  có những phân tử    có cấu tạo đa phân   
4. Đơn phân  cấu tạo  của phân tử ADN là :
a.  A xit amin                                                 c. Nuclêotit
b. Plinuclêotit                                                 d. Ribônuclêôtit
5.Các thành phần  cấu tạo  của mỗi Nuclêotit là :
a. Đường , axit và Prôtêin
b. Đường , bazơ nitơ  và axit
c. Axit,Prôtêin và lipit
d. Lipit, đường  và Prôtêin
6. Axit có trong cấu  trúc đơn  phân  của ADN là :
a.  A xit  photphoric                                                  c.A xit    clohidric
b. A xit   sunfuric                                                    d. A xit   Nitơric
7.Đường tham  gia cấu  tạo  phân tử ADN là :
a.  Glucôzơ                                              c.Đêôxiribôzơ
b. Xenlulôzơ                                            d. Saccarôzơ
8.ADN được cấu tạo  từ bao nhiêu  loại  đơn phân ?
a. 3 loại                                                        c. 5 loại
b. 4 loại                                                       d. 6 loại
9.Các loại Nuclêotit  trong phân tử  ADN là :
a.       Ađênin, uraxin, timin và guanin
b.       Uraxin, timin, Ađênin, xi tôzin và guanin
c.       Guanin,xi tôzin ,timin và Ađênin
d.       Uraxin,timin,xi tôzin  và Ađênin
10.Đặc điểm  cấu tạo của   phân tử ADN là :
a.  Có một mạch pôlinuclêôtit
b. Có  hai  mạch pôlinuclêôtit
c. Có  ba  mạch pôlinuclêôtit
d. Có  một  hay nhiều mạch pôlinuclêôtit
11.  Giữa các Nuclêotit  kế tiếp nhau  trong cùng  một mạch  của ADN xuất hiện  kiên kết  hoá học  nối giữa :
a. Đường và axít                                     b. axít và bazơ
c. Bazơ và đường                                   d. Đường và đường
12. Các đơn phân  của phân tử ADN phân biệt với nhau bởi thành phần nào sau đây?
a. Số nhóm -OH trong  phân tử đường
b. Bazơ  nitơ 
c.   Gốc  photphat trong axit photphoric
d.  Cả 3 thành  phần  nêu trên
13.  Giữa các nuclêôtit trên 2  mạch  của phân tử ADN có :
a. G liên kết  với X  bằng 2 liên kết  hiđrô
b. A liên kết  với T  bằng 3 liên kết  hiđrô
c. Các  liên kết  hidrô theo nguyên tắc  bổ  sung
d.  Cả a,b,c đều đúng
14. Chức năng  của ADN là :
a. Cung cấp  năng lượng  cho hoạt động  tế bào
b.  Bảo quản và truyền đạt thông tin  di  truyền
c. Trực  tiếp tổng hợp Prôtêin
d.  Là thành phần  cấu tạo của màng  tế bào
15.  Trong phân tử  ADN, liên kết  hiđrô có tác dụng
a. Liên kết  giữa đường với  axit trên mỗi mạch
b.  Nối giữa đường    ba    trên 2 mạch  lại với nhau
c Tạo  tính đặc thù  cho phân tử ADN
d. Liên kết 2 mạch Polinuclêotit lại với nhau
 bỏ câu 16,17,18
19. Đặc điểm  cấu tạo  của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
b.  Có liên kết  hiđrô giữa các nuclêôtit
c.  Có cấu trúc  một mạch
d.  Được  cấu tạo  từ nhiều  đơn phân
20.  Loại ba zơ  ni tơ nào  sau đây  chỉ có  trong ARN  mà không  có trong ADN?
a. A đênin                                           c.Guanin
b. Uraxin                                             d.Xitôzin
21. Loại đường  tham gia  cấu tạo   đơn phân  của ARN  là (I) và  công thức  của nó là (II)
 Số(I)    số (II) lần lượt là :
a.    Đêôxiribôzơ: C5H10O4                            b.        Glucôzơ:C6H12O6
c.     FructôzơC6H12O6                                   d.         RibôzơC5H10O6
22. Số  loại ARN trong tế  bào  là :
a. 2 loại                                                          c. 4 loại
b. 3 loại                                                          d. 5 loại
23. Nếu  so  với đường  cấu  tạo ADN thì phân  tử  đường  cấu tạo ARN
a.  Nhiều hơn  một nguyên tử ô xi
b.  ít  hơn  một nguyên tử  oxi
c. Nhiều hơn  một nguyên tử  các bon
d. ít  hơn một nguyên tử   các bon
24. Đơn  phân cấu tạo  của phân tử ARN có 3 thành phần  là :
a. Đường có 6C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ
b.Đường có 5C, axit phôtphoric và  liên kết hoá học
c. Axit phôtphoric,  bazơ ni tơ    liên kết hoá học
d.  Đường  có 5C, axit phôtphoric và bazơ ni tơ 
25.  Chất có  công thức  sau đây  chứa  trong thành  phần  cấu tạo  của  ARN là :
a. C5H15O4                                                        c. C2H5OH
b. C6H12O6                                                        d. C5H10O5
26. Tên của  đơn phân  trong ARN được gọi  theo tên  của một  thành phần  trong đơn phân đó là :
a. A xít                                                                        c.  Đường
b.  bazơ nitơ                                                               d. Cả a và b  đúng
27. mARN là kí hiệu  của loại  ARN  nào sau đây ?
a. ARN thông tin                                              c. ARN  ribô xôm
b. ARN vận chuyển                                          d. Các loại ARN

28. Chức năng của ARN  thông tin là :
a. Qui định  cấu trúc  của phân tử prôtêin
b. Tổng hợp  phân tử ADN
c. Truyền thông tin  di truyền  từ ADN đến rioôxôm
d.  Quy  định  cấu trúc đặc thù  của ADN
29. Chức năng  của ARN vận chuyển là :
a.  Vận chuyển  các nguyên liệu  để tổng hợp  các bào quan
b. Chuyên chở  các chất bài tiết của  tế bào
c. Vận chuyển  axít  a min đến  ribôxôm
d. Cả 3 chức năng trên
30 .  Là thành  phần  cấu tạo  của  một  loại bào quan là  chứuc năng  của loại ARN nào sau đây?
a. ARN thông tin                                  b. ARN ribôxôm
c. ARN vận chuyển                              d. Tất cả các loại  ARN
31.  Điểm giống nhau  giữa các loại  ARN trong tế bào  là:
a.  Đều có cấu trúc  một mạch
b.  Đều có vai trò  trong quá trình tổng hợp prôtêin
c.  Đều được  tạo từ  khuôn mẫu  trên phân  tử  ADN
d. Cả a,b và c  đều đúng
32.  Kí hiệu  của các loại  ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN  ribôxôm lần lượt là :
a. tARN,rARN và mARN                                     b. mARN,tARN vàrARN
c. rARN, tARN và mARN                                    d. mARN,rARN và tARN
33.  Câu có nội dung  đúng trong  các câu sau  đây  là :
a. Trong các ARN không có  chứa ba zơ  nitơ  loại  timin
b. Các loại  ARN đều có  chứa 4 loại  đơn phaan  A,T,G,X
c. ARN vận chuyển  là thành phần cấu tạo  của  ribôxôm
d. tARN là kí hiệu  của phân tử  ARN thông tin
34. Câu  có nội  dung sai  trong các  câu sau đây  là :
a.  ADN và  ARN đều alf  các đại phân tử
b.  Trong tế bào  có 2 loại  axist  nuclêic là ADN và ARN
c. Kích thước  phân  tử  của ARN lớn hơn ADN
d.  Đơn phân  của ADN và ARN đều  gồm có  đường , axit, ba zơ  ni tơ
 Bỏ 35,36,37
38. Loại ARN không  phải thành phần  cấu tạo  của ribôxôm là :
a. ARN  thông tin  và ARN ribôxôm
b. ARN ribôxôm  và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển  và ARN  thông tin 
d. Tất cả  các loại ARN
39.  Các phân tử  ARN đều được  tổng hợp  từ (I) và sau đó  thực hiện chức  năng  ở (II)
 số ( I)    số (II)  lần lượt là :
a.         Nhân , nhân
b.         Nhân , tế bào  chất
c.         Tế bào chất , Tế bào chất
d.         Tế bào chất , nhân
40. Điều không đúng  khi nói  về phân tử  ARN  là :
a. Có  cấu tạo  từ các  đơn phân ribônuclêôtit
b. Thực hiện các chức năng  trong tế bào chất
c. Đều có vai trò  trong tổng hợp prôtêin
            d. Gồm 2 mạch  xoắn

bµi vai trß cña c¸c lo¹i liªn kÕt ho¸ häc ®èi víi sù sèng

1.  Liên kết hoá học    một lực hút  giữa ..... với nhau  trong phân  tử  hay trong tinh thể.  Phần điền đúng  vào chỗ  trống  của câu trên  là :
a. Hai nguyên tử                                              c. Hai chất
b. Hai phân tử                                                  d. Nhiều phân tử
2....... là liên kết  được hình thành  giữa một nguyên  tử hiđrô mang điện  tích dương  và một nguyên tử mang  điện tích âm. Phần  điền đúng  vào chỗ trống  của câu trên là :
a.    Liên  kết hoá học
b.    Liên  kết  hiđrô
c.     Liên  kết ion
d.    Liên  kết photpho dieste
3.       Đặc điểm  của liên kết hiđrô  là :
a.  Rất bền vững                                                    c. Yếu
b. Bền vững                                                           d. Vừa bền , vừa yếu
4.       Cấu trúc  nào sau  đây    chứa  liên kết hi đrô ?
a. Phân tử  ADN                                      c. Phân tử prôtêin
b. Phân tử mARN                                     d.  Cả a và c đều đúng
5.       Thời  gian tồn tại  của mỗi  liên kếthi đrô  là bao  lâu ?
a.104 giây   c.104 giây
b.104 giây   d.104 giây
6. Điều  nào sau  đây  đúng khi   nói  về  liên  kết hiđrô ?
a. Có  thời gian tồn tại  lâu trong cơ thể  sống
b.  Được hình thành với số lượng lớn  trong tế bào
c.  Khó bị phá vỡ  dưới tác dụng  của men
d.  Rất bền  vững  đối với  sự thay đổi  của nhiệt độ
 Bỏ 7
8  Đặc điểm  của liên kết  Van de Waals là :
a. Rất bền vững    c. Yếu
b.  Bền vững         d.  Hai ý  a, b đúng
9 . Câu có nội dung  đúng sau đây  là :
a.  Liên  kết hi đrô  yêu hơn liên kết Van de Waals
b.  Liên kết hi đrô     liên kết  Van de Waals  đều  bền vững
c. Liên kết  Van de Waals  đều  bền
d. Liên kết  Van de Waals   yếu hơn liên kết hiđrô  
10.  Loại liên kết hoá học  xuất  hiện  giữa  hai  nguyên tử  khi chúng  nằm  quá gần nhau được gọi  là:
a.  Liên kết Van de Waals 
b. Liên kết hiđrô 
c.  Liên kết  cộng hoá  trị
d. Liên kết  este
11. Trong  dung  dịch , loại liên kết  nào sau đây  vần  nhiều  năng lượng để  bẻ  gãy ?
a. Liên kết  cộng hoá trị
b. Liên kết  kị nước
c. Liên kết hiđrô  
d. Liên kết Van de Waals
12. Xếp  theo  thứ tự độ bền  tăng dần  của các  liên kết  hoá học
a. Liên kết hi đrô  , Liên kết Van de Waals ,   Liên kết  cộng hoá trị
b. Liên kết  cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô 
c. Liên kết Van de Waals ,Liên kết hi đrô  ,Liên kết  cộng hoá trị
d. Liên kết hi đrô  ,Liên kết  cộng hoá trị ,Liên kết Van de Waals
13.  Loại liên kết nào sau đây  cần bẻ  gãy  nó cần  ít năng lượng nhất ?
a. Liên kết hi đrô 
b. Liên kết Van de Waals
c. Liên kết  cộng hoá trị
d. Liên kết  peptit
14.  Loại liên kết hoá học  xuất hiện  do tương tác  tĩnh điện  giữa  hai nhóm  có điện  tích  trái dấu được  gọi tắt là :
a. Liên kết  photphođieste
b. Liên kết hi đrô  
c. Liên kết ion
d. Liên kết Van de Waals
15. Điểm giống nhau  giữa liên kết hi đrô , liên kết kị nước  và Liên kết Van de Waals  là :
a.  Muốn bẻ gãy  cần phải nhiều năng lượng
b.    tính bền vững cao
c. Được  tạo ra với  số lượng rất nhỏ  trong tế bào
d. Là các liên kết yếu

Comments

Popular Posts