BÀI TẬP DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI




A. Lý thuyết:
GV hướng dẫn HS phương pháp nghiên cứu di truyền người.
Có 3 phương pháp:
1. Phương pháp nghiên cứu phả hệ:
- Các kí hiệu dùng trong phả hệ:
2. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh:
3. Phương pháp nghiên cứu tế bào:
B. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn a nằm trên NST giới tính X quy định (không có trên Y). Người bệnh có KG XaXa ở nữ và XaY ở nam. Có sơ đồ phả hệ sau đây:


Hãy cho biết:
a)      Kiểu gen ở I1, căn cứ vào đâu để biết được điều đó?
b)      Kiểu gen ở II2 và II3, căn cứ vào đâu để biết được điều đó?
c)      Nếu người con gái (II2) lấy chồng bình thường thì xác suất cùa con trai của họ bọ bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
Bài 2: Trong 1 gia đình, mẹ có KH bình thường và cha bị mù màu. Họ có 3 đứa con: một trai và hai gái. Các người con lớn lên và lập gia đình.
-          Người con trai bình thường cưới vợ bình thường được một cháu trai mù màu.
-          Người con gái thứ nhất bình thường lấy chồng bình thường và sinh được 1 một cháu trai mù màu và 1 cháu gái bình thường.
-          Người con gái thứ 2 bị mù màu lấy chồng bình thường sinh được 1 cháu gái bình thường.
1. Hãy lập sơ đồ phả hệ về sự di truyền bệnh mù màu trong gia đình trên.
2. Biện luận và xác định KG của mỗi người trong gia đình trên.
Cho biết: M: nhìn màu bình thường, m: mù màu.
Các gen nói trên nằm trên NST giới tình X và các quá trình giảm phân đều xảy ra bình thường.
Bài 3 :Hệ thng nhóm máu A, B, O  người được qui đnh bi 3 alen IA = IB > I0 .
     a.Với 3 alen trên có th có bao nhiêu kiu gen?
     b.Trong một gia đình đông con, các con có đ 4 kiu hình nhóm máu A,B,O,AB thì bố m phi có 
        kiểu gen và kiu hình như thế nào ?
     c.Để sinh con có nhóm máu O thì b m có th có kiu gen và kiu hình như thế nào ?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.Một cp v chng được bác sĩ cho biết kh năng h có th sinh 50% số con mc bnh bch tng. Kiểu gen kiu hình ca cp v chng trên có thể là :
   A. Dd (không bạch tạng) x Dd (không bạch tng)       B. Dd (không bạch tng) x dd (bạch tang)
   C. DD (không bạch tạng) x Dd (không bạch tng)      D. DD (không bạch tng) x dd (bch tng)
2.Ở người máu O do gen I0 , máu B do gen IB  và máu A do gen IA  quy định. Riêng kiểu gen IAIB biểu hin kiểu hình máu AB. Biết IA  và  IB trội hoàn toàn so vi I0. Nếu không xy ra đt biến, người m có nhóm máu nào sau đây chc chn không sinh được con có nhóm  máu O ?
   A.Máu A                            B.Máu B                       C.Máu AB                                D.Máu O
3.Ở người bnh màu khó đông do gen ln h nằm trên NST gii tính X .
Quy ước : XHY : nam bình thường , X hY : nam bệnh, XHXH , XHXh : nữ bình thường , X hXh : nữ bnh
Người ch và đa em gái đu bình thường sinh đôi cùng trng , thì kiu gen ca 2 ch em này có th là trường hp nào sau đây ?
        A. Chị : XHXh ; em : XhXh                     B. Chị : XHXh ; em : XHXH
        C. Chị, em : XHXH                                  D. Chị, em : XhXh
4.Một bé trai c ngn, gáy dt, mt xếch, cơ th phát trin chm, lưỡi dài và dày . Làm tiêu bn NST thy có b NST 2n = 47,cp 21 có 3 chiếc . chế phát sinh  bnh là ?
        A. Em bé bị nh hung tia phóng xạ         B. Mẹ ca em bé trên 35 tui                  
        C. Em bé bị nh hung các loi hoá cht gây đt biến                          
        D. Đột biến làm cho 1 giao ta bố hay ca m mang hai chiếc NST 21 và khi th tinh vi giao
       t bình thường tạo thành hp t có 3 NST 21
5.Ở người gen D : Da bình thường , alen d : bch tng.Cp gen này nm trên NST thường. Gen M : Mt bình thường, alen m : Mt mù màu .Cp gen này nm trên NST gii tính X . M bình thường v c 2 tính trng trên, bố mt bình thừơng và da bch tng, sinh được con trai va bch tng va mù màu.
              Kiu gen ca b m là :
     A. dd XM X m       x     DD XM Y                             B. Dd X M X m     x     Dd XM Y
     C. Dd XM XM      x     Dd  XM  Y                             D.Dd X  M X m     x      dd XM  Y
6.Bố (1 ) và mẹ ( 2 ) đều mắt nâu sinh con gái mắt nâu ( 3 ) và trai út mắt đen ( 4 ).Biết rằng màu mắt
   di truyền theo qui luật Menđen.Vậy kiểu gen của họ là :
     A.1 = NN , 2 = NN , 3 = Nn . 4 = Nn                   B. 1 = Nn , 2 = Nn .3 = NN , 4 = nn
     C.1 = NN , 2 = Nn, 3 = NN , 4 = nn                     D.1 = Nn , 2 = Nn ,3 = N- , 4 = nn
7.Ở người gen qui định nhóm máu A trội hoàn toàn so với gen qui định máu O.Bố mẹ đều có máu A với kiểu gen dị hợp sinh được con gai máu A.người con gai lớn lên lấy chồng máu O thì xác suất để cô sinh đứa con mang nhóm O là bao nhĩêu ?
     A.12,5 %                          B.25 %                             C.33,3 %                   D.50 %
8. Một cặp vợ chồng : người vợ có bố và mẹ đều mù màu ,người chồng có bố mú màu và mẹ không
    mang gen bệnh.Con của họ sinh ra sẽ như thế nào ?
    A.Tất cả con trai và con gái đều bĩ bệnh        B.Tất cả con gái không bệnh,tất cả con trai đều bệnh
    C.1/2 con gai mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu
    D.Tất cả con trai mù màu, 1 / 2 con gai mù màu , 1/ 2 con gái không mù màu.
9. Ở người bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y qui định. Môt cặp vợ chổng mắt nhìn màu binh thường sinh một con trai bệnh mù màu .Cho biết không có đột biến xảy ra. Người con trai này nhận gen gây bệnh mù màu từ :
    A. Ông nội                 B.Bà nội                       C.Bố                      D. Mẹ
10.Trong một gia đình bố mẹ đều bình thường , sinh con trai đầu lòng bị hội chứng Đao. Ở lần thứ hai sinh con của họ :
    A.Không bao giờ bị hội chứng Đao vì chỉ có một giao tử mang đột biến
    B.Có thể bị hội chứng Đao vì tần số tăng lên theo lứa tuổi của mẹ
    C.Chắc chắn bị hội chứng Đao vì đây là bệnh di truyền

    D.Nếu là con gái thì không bao giờ bị hội chứng Đao

Comments

Popular Posts