BÀI TẬP CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ (ADN, ARN, Protein, aa..)
KIẾN THỨC VÀ TÀI NGUYÊN
CÓ SẴN HÃY KIÊN TRÌ BẠN SẼ LÀM ĐƯỢC.
I/ Một số công thức:
II/ Bài tập áp dụng:
Bài 1: Phân tử ADN có 3000 nu có số T chiếm 20 %. mạch 2 của ADN làm khuôn để tổng hợp mARN có A = 150 nu, G = 300 nu. Tính:
a/ Chiều dài của ADN?
b/ Số nu từng loại của ADN?
c/ Số nu từng loại trên mỗi mạch của ADN?
d/ Số nu từng loại nu của mARN?
Bài 2: Trong 1 phân tử mARN ở E.coli, tỉ lệ các loại nuclêotit như sau:
U = 20%, X = 22%, A = 28%.
a) Xác định tỉ lệ từng loại nuclêotic trong vùng mã hóa của gen đã
tổng hợp nên phân tử mARN nói trên ?
b) Trong phân tử mARN trên, nếu số nuclêotic loại ađênin là 560
thì đoạn ADN làm khuôn để tổng hợp nên nó có chiều dài là bao nhiêu Ao?
Bài 3: Một chuỗi polipeptit sau khi tách axit amin mở đầu còn lại 498
axit amin gồm 6 loại axit amin với số
lượng bằng nhau.
a)
Mỗi loại axit amin đã xuất
hiện bao nhiêu lần trong quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit trên?
b)
Xác định số lượt phân tử tARN
tham gia tổng hợp chuỗi polypeptit?
c)
Xác định số vòng xoắn của
gen mã hóa cấu trúc của chuỗi polypeptit nói trên?
Bài 4 :Một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có chiều dài 1500 A0
a)
Cho biết ARN đã tổng hợp
phân tử Protêin nói trên chứa bao nhiêu nuclêôtit ?
b)
Phân tử Prôtêin gồm 5 loại
axit amin có tỷ lệ như sau :
Lizin = 25% , Valin = 15% , Lơxin = 10 %, Prôlin = 30 %
còn lại là axit amin Histidin.
Hãy
tính số axit amin mỗi loại ?
Bài 5: Phân tử hemôglôbin trong hồng cầu người gồm
2 chuổi pôlipeptit
và 2 chuỗi pôlipeptit
. Gen quy định tổng
hợp chuỗi
ở người bình thường có G = 186 và có 1068 liên
kết hiđrô. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu (do hồng cầu hình lưỡi liềm) hơn gen
bình thường một liên kết hiđrô nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.



a) Đột biến liên quan đến mấy cặp nuclêotit?
Thuộc dạng đột biến gen nào?
b) Số nuclêôtit mỗi loại trong gen bình thường
và gen đột biến là bao nhiêu?
c)Tính số lượng các axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ gen
bình thường và gen đột
biến.?
Bài 6: Gen B có chiều dài 0,16014 Mm chứa 141
nuclêôtit loại A.Gen B bị đột biến thành gen b có số liên kết hydrô là 1265,khi
gen b tổng hợp 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh gổm 154 axit amin và có thêm 2 axit
amin mới .
a)Dự đoán kiểu đột biến đã xảy ra trong gen B ?
b)Tính số lượng
nuclêôtit mỗi loại của gen B và b ?
BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM
1 Một gen dài 0,408 Mm đột biến thành gen a.Khi gen a tự nhân đôi 1
lần ,môi trường nội bào cung cấp 2398 nu. Đột biến thuộc dạng ?
A.Mất một cặp
nuclêôtit
B.Thêm một cặp nuclêôtit
C.Thêm hai cặp
nuclêôtit
D. Mất hai cặp nuclêôtit
2.Một gen có 4800 liên kết hydrô & có tỷ lệ A/G = 1 / 2 bị đột
biến thành alen mới có 4801 liên kết hydrô
và có 1080.103 đ.v.c .Số nuclêôtit mỗi loại sau đột biến là :
A. A = T = 601 , G
= X = 1199 B. A =
T = 600, G = X = 1200
C. A
= T = 599 , G = X = 1201 D. A = T = 598, G = X
= 1202
3. Phân tử ADN có 3000 nu có số T chiếm 20 % thì :
A. ADN này dài 10200 A0
với A = T = 600 và G = X = 900.
B. ADN này dài 5100 A0
với A = T = 600 và G = X = 900.
C. ADN này dài 10200 A0
với A = T = 900 và G = X = 600.
D.
ADN này dài 5100 A0 với A = T = 900 và G = X = 600
4. Mạch 1 của đoạn ADN có A = 200 , T = 300 , X = 150 ,G = 350.Số nu mỗi
loại ở mạch 2 của đoạn
ADN này là :
A. A2 = 200, T 2 = 300, X 2 =
150, G 2 = 350 B. A2 = 300, T 2 = 200, X 2 =
150, G 2 = 350
C A2 = 200, T 2 = 300, X 2 =
350, G 2 = 150 D.A2
= 300, T 2 = 200, X 2
= 350, G 2 = 150
5. Mạch 1 của một đoạn ADN có A = 200 còn mạch 2 cũng có A = 200. Phát biểu
nào sau đây là sai ?
A. Đoạn ADN đó có A = 400 B. Mạch 1 cũng có T = 200
C. Mạch 2 cũng có A = 200 D.Đoạn ADN đó có số liến
kết hydrô giữa A và T là 400.
6. Gen S có 4800 liên kết hidrô và G = 2A đột biến thành s có 4801 liên kết
hidrô nhưng chiều dài
không
đổi Vậy s có :
A. A = T = 602, G = X = 1198 B. A = T = 600, G = X =
1200
C. A = T = 599, G = X =
1201 D. A = T =
598, G = X = 1202
7. Gen bị mất 3 cặp nu thuộc 2 côđon liên tiếp ở vùng mã hoá , thì Prôtêin
tương ứng có biến đổi lớn
nhất là :
A. Mất 1 axit amin B. Thay 2 axit
amin
C. Thay 1 axit amin D. Thêm 1 axit amin
8.Một mARN có 1500 ribônu được 5 ribôxôm tham gia dịch mã thì số phân tử
nuớc được giải phóng
khi tổng hợp xong chuỗi polipeptit
là :
A.1494 B.2490 C.7500 D.6000
9. Một gen gồm 2398 liên kết photphodieste có A = 2G, do đột biến thêm đoạn
có 230 liên kết hydrô và 40 A.Gen đột
biến sẽ có :
A. G = X = 250, A = T =
440 B. G =
X = 455, A = T = 840
C. G = X = 450, A = T =
840 D. G =
X = 255, A = T = 440
10. Một gen bình thường có tỷ lệ T/X= 225/600, Một đột biên xảy
ra tuy không làm thay đổi số lượng
nuclêôtit của gen nhưng thay đổi
tỷ lệ 224=601 .Số liên kết hydrô
trong gen đột biến thay đổi như thế nào ?
A.Gen đột biến kém gen bình
thường 1 liên kết hydrô
B.Gen đột biến nhiều hơn gen
bình thường 1 liên kết hydrô
C.Gen đột biến nhiều hơn gen
bình thường 2 liên kết hydrô
D.Gen đột biến ít hơn gen bình
thường 2 liên kết hydrô
cách giải như thế nào vậy thầy
ReplyDelete