Bài 9 : QUY LUẬT MEĐEN – QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. Thí nghiệm lai hai tính trạng:
1. Thí nghiệm ở đậu Hà lan
P t/c: hạt vàng ,trơn x hạt xanh, nhăn
F1 : 100% vàng ,trơn. Cho F1 tự thụ phấn
F2 : 315 vàng ,trơn : 101 vàng ,nhăn: 108 xanh ,trơn : 32 xanh, nhăn
- Xét riêng từng cặp tính trạng
+ màu sắc (315+101)vàng:(108+32)xanh = 3:1
+ hình dạng (315+108)trơn:(101+32)nhăn = 3:1
- Xét chung hai tính trạng 315:101:108:32 = 9:3:3:1
2. Giải thích thí nghiệm:
- Các cặp
nhân tố di truyền (gen) phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
- Mỗi cặp
tính trạng do 1 cặp nhân tố di truyền quy định.
* Quy ước:
+ Gen A: quy định hạt vàng -
Gen a: quy định hạt xanh.
+ Gen B: quy định vỏ trơn - Gen
b: quy định vỏ nhăn.
P t/c: vàng, trơn (AABB) x xanh, nhăn (aabb)
G: AB ab
F1 : 100% vàng, trơn
(AaBb)
F1 tự thụ phấn: AaBb x
AaBb
G: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
AB
|
Ab
|
aB
|
ab
|
|
AB
|
AABB
|
AABb
|
AaBB
|
AaBb
|
Ab
|
AABb
|
AAbb
|
AaBb
|
Aabb
|
aB
|
AaBB
|
AaBb
|
aaBB
|
aaBb
|
ab
|
AaBb
|
Aabb
|
aaBb
|
aabb
|
F2 : - Tỷ lệ phân ly KG là: 1 : 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 2 : 1 (9 kiểu gen)
-
Tỷ lệ phân ly KH là: 9 vàng trơn (A-B-) : 3
vàng nhăn (A-bb) : 3 xanh trơn (aaB-) : 1 xanh nhăn (aabb) (4 kiểu hình)
3. Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm
trên các cặp NST tương đồng khác nhau thì sẽ phân li độc lập và tổ hợp tự do (ngẫu nhiên) trong quá trình
hình thành giao tử .
II. CƠ
SỞ TẾ BÀO HỌC
- Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau (điều
kiện nghiệm đúng).
- Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST
tương đồng trong giảm phân hình thành giao tử dẫn đến sự phân li độc lập và sự tổ hợp
ngẫu nhiên của các cặp alen tương ứng.
III. Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT
MENDEN
+ Tạo nguồn biến dị tổ hợp, giải thích tính đa dạng của sinh giới.
+ Nếu biết được các gen nào đó là phân li độc lập có thể dự đoán được kết
quả phân li kiểu hình ở đời sau.
IV. CÔNG
THỨC TỔNG QUÁT
* Phép lai nhiều tính trạng thì kết quả bằng tích các phép lai 1 tính trạng.
* Với n là số cặp gen dị hợp ta có:
* Với n là số cặp gen dị hợp ta có:
- Số lượng các loại giao tử : 2n
- Số tổ hợp giao tử : 4n
- Số lượng các loại kiểu gen : 3n
- Tỉ lệ phân li kiểu gen : (1 : 2 :
1)n
- Số lượng các loại kiểu hình : 2n
- Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 : 1)n
Comments
Post a Comment