BÀI 23: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- KN: là những cơ thể nhỏ bé chỉ nhìn được dưới kính hiển vi
+ Có kích thước hiển vi.
+Cơ thể đơn bào (nhân sơ hay nhân thực) hoặc tập đoàn đa bào.
+ Hấp thụ nhiều, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng nhanh và có khả năng thích ứng cao với môi trường sống.
- Bao gồm: Vi khuẩn, ĐVNS, tảo đơn bào, vi nấm.
- Vai trò:
- Vai trò:
- Đối với tự nhiên VSV đóng vai trò phân hủy => trả lại vật chất cho môi trường.
- Đối với con người VSV đa số có hại: gây bệnh, gây hư hỏng đồ đạc dụng cụ...Tuy nhiên VSV còn đc sử dụng để lên men thực phẩm, sản xuất kháng sinh..
II.Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
1.Các loại môi trường cơ bản:
+ Môi trường tự nhiên: Là môi trường chứa các chất tự nhiên không xác định được số lượng, thành phần như: cao thịt bò, peptôn, cao nấm men…
+ Môi trường tổng hợp: Là môi trường trong đó các chất đều đã biết thành phần hóa học và số lượng.
+ Môi trường bán tổng hợp: Là môi trường trong đó có một số chất tự nhiên không xác định được thành phần và số lượng như peptôn, cao thịt bò, cao nấm men và các chất hóa học đã biết thành phần và số lượng.
2.Các kiểu dinh dưỡng:
- Căn cứ vào nguồn cacbon và nguồn năng lượng, người ta chia các hình thức dinh dưỡng thành 4 kiểu: Quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.


III.CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VSV
-Chuyển hóa vật chất là tất cả các phản ứng sinh hóa diễn ra bên trong TB được xúc tác bởi enzim.
-VSV có 3 kiểu chuyển hóa vật chất:
Kiểu chuyển hóa
|
Chất nhận electron
|
Sản phẩm
|
Mức năng lượng
|
Ví dụ
|
Lên men
(yếm khí ít oxi)
|
-Là chất hữu cơ đơn giản
-VD: lên men êtanol chất nhận electron là axetaldehit, hoặc axit pyruvic đối với lên men lactic…
|
Là các chất hữu cơ không được oxi hóa hoàn toàn. VD: etanol, axit lactic…
|
2%
|
Nấm men rượu, vi khuẩn lactic…
|
HH kị khí
(không có oxi)
|
-Là hợp chất vô cơ
-VD: NO3- đối với hh nitrat hoặc fumarat đối với hh fumarat
|
Chất hữu cơ không được oxi hóa hoàn toàn tạo ra các sản phẩm trung gian
|
20-30%
|
VK nitrat, các họStreptococcus, họ Clostridium…..
|
HH hiếu khí
(có oxi) |
Là oxi phân tử
|
CO2, H2O2, năng lượng.
|
40%
|
Các VSV hiếu khí : trùng giày,ĐVNS…
|
*Củng cố:
- Các VSV thường gặp trong đời sống hàng ngày thuộc nhóm dinh dưỡng nào? Tại sao?
Comments
Post a Comment